produs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ produs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ produs trong Tiếng Rumani.

Từ produs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hàng hóa, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ produs

hàng hóa

noun

Cel care are produsele şi cel care are banii,
Một người với hàng hóa, một người với tiền bạc,

sản phẩm

noun

La sfârşitul zilei, am văzut că dădeau două eşantioane din acelaşi produs.
Vào cuối ngày, tôi thấy rằng họ đã đưa cho tôi hai mẫu của cùng một sản phẩm.

Xem thêm ví dụ

În prezent, același produs este cunoscut sub denumirea de "samariu-europiu-gadoliniu" (SEG) concentrat.
Ngày nay, một sản phẩm tương tự có tên gọi "Samari-Europi-Gadolini" cô đặc (SEG cô đặc).
Fiind Creatorul nostru, el ştie care este cel mai bun mod de viaţă, la fel cum cel care a fabricat un produs ştie cel mai bine cum trebuie folosit.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
Războiul civil a produs mai mulți morți decât toate celelalte războaie ale Statelor Unite la un loc.
Số binh sĩ tử trận trong Nội chiến Hoa Kỳ cao hơn tổng số lính chết trong những chiến cuộc khác của quân Hoa Kỳ.
Produsul final precum și toate fișierele necesare creării filmului (animația, personajele, texturile) au fost eliberate sub licența Creative Commons Attribution License.
Sản phẩm hoàn thiện cuối cùng và dữ liệu thông tin sản phẩm, bao gồm dữ liệu hoạt hình, nhân vật và vật liệu đều được phát hành dưới Giấy phép Creative Commons.
Acest lucru e esenţial pentru a depăşi tăcerea noastră și separarea produsă de forţele politice rivale.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Deşi grija faţă de orice produs al creaţiei lui Dumnezeu este lăudabilă, faptul de a ajuta la salvarea vieţilor oamenilor este sarcina noastră cea mai importantă.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
Cu certitudine, modul de a acţiona al lui Dumnezeu faţă de Pavel i-a devenit cunoscut acestuia la un moment dat şi a produs o impresie profundă asupra minţii lui tinere.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Poate acest studiu a produs rezultate îmbucurătoare.
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
Ne-am întrebat: ce produs de serie putem cumpăra din magazin care să fie ieftin, uşor, cu senzori şi putere de calcul?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Ruşii au acceptat să ne vândă produsul în exclusivitate, aşa că am acoperit Lower Manhattan şi New Jersey.
Bọn người Nga đã nhận lời vận chuyển độc quyền hàng của chúng ta, Bao gồm hầu hết hạ nguồn Manhattan và New Jersey.
Este obținut în principal ca și produs secundar în procesul de fabricație al acrilonitrilului.
Nó được sản xuất chủ yếu như là một sản phẩm phụ của việc sản xuất acrylonitrile.
În jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi ce ne învaţă decizia regelui Mosia cu privire la schimbarea produsă în inima lui Alma.
Viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về quyết định của Vua Mô Si A giảng dạy điều gì cho các em về sự thay đổi trong lòng của An Ma.
Chiar și acum, la 91 de ani, îmi amintesc câtă durere mi-au produs acele cuvinte.
Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy.
Mult hidrogen e produs în lume azi.
Có rất nhiều khí hydro được tạo ngày hôm nay trên thế giới.
Daca ai vrut sa numeri fiecare produs si serviciu care se ofera in New York -- sunt 10 miliarde de produse -- o sa-ti ia 317 ani.
Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm.
În tabere, soldații au participat la cursuri de marxism-leninism și au produs buletine informative politice pentru a fi distribuite civililor.
Trong các trại, các binh sĩ tham dự các bài diễn thuyết về chủ nghĩa Marx-Lenin, và sản xuất các bản tin để phát cho nhân dân bản địa.
Din perspectiva gazului de seră, carnea de miel produsă în Anglia e mai bună decât carnea de miel produsă în Noua Zeelandă, înghețată și expediată în Anglia?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
Le pune să cureţe mizeria produsă cu ocazia propriei lor ucideri.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
În 1985, Chan a produs primul film Police Story, o acțiune comedie cu influențe americane în care Chan execută un număr de cascadorii periculoase.
Vào năm 1985, Thành Long thực hiện bộ phim Câu chuyện cảnh sát đầu tiên, một bộ phim hài mang ảnh hưởng phong cách Mỹ trong đó Thành Long tự đóng các pha nguy hiểm.
El le-a pus împreună, le-a combinat în ceva mai interesant decât bucăţile originale şi apoi le-a introdus în acest software, pe care cred că fiul său l-a dezvoltat, iniţial, şi a produs această extraordinară prezentare.
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
Aceasta e produsă de parazitul malariei şi este o substanţă cristalină foarte interesantă.
Do ký sinh trùng sốt rét sinh ra.
Hartmann niciodată nu a fost doborât de un alt avion sau forțat să aterizeze datorită focului produs avionului său de inamic.
Hartmann đặc biệt chưa bao giờ bị bắn hạ hay buộc phải hạ cánh do trúng hỏa lực đối phương.
Bf 109 a fost produs în cantități mai mari decât orice avion în decursul istoriei, până în aprilie 1945 fiind produse 33 984 de bucăți.
Chiếc Bf 109 được sản xuất với số lượng nhiều hơn cả so với mọi kiểu máy bay tiêm kích khác trong lịch sử, với số lượng được sản xuất trong thời chiến (từ tháng 9 năm 1939 đến tháng 5 năm 1945) là 30.573 chiếc.
Cum evaluăm toate datele științifice despre un produs, date care se schimbă săptămânal, dacă nu zilnic?
Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày?
Aşa că acum suntem în situaţia în care avem un produs care e mai bun decât ceea ce poţi cumpăra din piaţă în Haiti, care e un loc minunat.
Như vây tình huống ở đây là chúng ta có một sản phẩm thực sự tốt hơn sàn phẩm cùng loại trên thị trường Haiti. vâng, đó thật sự là nơi rất tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ produs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.