profund trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profund trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profund trong Tiếng Rumani.
Từ profund trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sâu, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profund
sâuadjective Cuvântul vai se referă la o stare de tristeţe profundă. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
sâu sắcadjective Afacerea lui Grimal a avut un efect profund asupra tuturor celor trei părţi. Việc mua bán của Grimal có tác động sâu sắc tới ba bên. |
Xem thêm ví dụ
Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Hinduşii cred că această stare poate fi dobândită prin străduinţa de a avea o conduită acceptabilă şi o cunoştinţă profundă despre hinduism. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
În mod evident un moment foarte profund, şi ne- a schimbat vieţile în multe feluri. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Da, recunoştinţa pentru iubirea profundă pe care Dumnezeu şi Cristos ne-au arătat-o ne-a obligat să ne dedicăm viaţa lui Dumnezeu şi să devenim discipoli ai lui Cristos. — Ioan 3:16; 1 Ioan 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Dacă simţiţi că nu aveţi, încă, acea mărturie profundă pe care o doriţi, vă îndemn să lucraţi pentru a dobândi o astfel de mărturie. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Amintiţi-vă cum a considerat Iehova întrebările profunde puse de Avraam şi strigătul de durere al lui Habacuc. Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
* Cum putem avea parte de ajutorul Domnului în timp ce căutăm răspunsuri la întrebările noastre și o înțelegere mai profundă despre Evanghelie? * Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm? |
* Oliver Cowdery descrie aceste evenimente astfel: „Acestea au fost zile de neuitat—faptul că am stat ascultând sunetul unui glas vorbind prin inspiraţia cerului a trezit în inimă recunoştinţa cea mai profundă! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Mercutio nr, " nu tis atât de profundă ca un bine, şi nici atât de larg ca o usa bisericii; dar " tis suficient, " diagonal servesc: cere pentru mine sa- mâine, şi veţi găsi- mi un om grav. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
A fost foarte profund din partea ta. Như vậy đủ chưa? |
Pe măsură ce cunoaştem şi înţelegem mai bine personalitatea lui Iehova şi normele sale, iar aprecierea noastră faţă de ele devine mai profundă, conştiinţa noastră, simţul nostru moral, ne va ajuta să aplicăm principiile divine în orice situaţie ne-am afla şi chiar şi în chestiuni strict personale. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Învăţătoarea a fost profund recunoscătoare pentru mângâierea din Scripturi pe care i-au adus-o articolele din revistă. Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
Majoritatea localnicilor au un respect profund faţă de Biblie şi de multe ori insistă ca şi copiii lor să fie prezenţi la discuţiile biblice. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Isus a fost profund îndurerat când s-a întâlnit cu o văduvă din Nain și a văzut că fiul ei era mort. Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. |
Îndeosebi Anglia a fost influenţată profund de Biblie în această perioadă. Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này. |
Cuvântul vai se referă la o stare de tristeţe profundă. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
Totuşi, el era profund interesat de modul în care continuau alţii lucrarea pe care o efectuase el acolo. — Faptele 18:8–11; 1 Corinteni 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Cu certitudine, modul de a acţiona al lui Dumnezeu faţă de Pavel i-a devenit cunoscut acestuia la un moment dat şi a produs o impresie profundă asupra minţii lui tinere. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
În ultimii ani, am realizat că medicina se află într-o criză profundă din cauza unui aspect la care nu te gândești când ești doctor și vrei să faci bine oamenilor, și anume cât costă serviciile medicale. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Am fost profund impresionat de întreaga experienţă pe care am trăit-o în timpul unei dedicări de templu. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Te rogi cu regularitate lui Iehova să-ţi cerceteze cele mai profunde gânduri? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
La fel ca Isus, folosește-te de lucruri mici ca să explici lucruri mari și de lucruri simple ca să explici lucruri profunde. Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp. |
Unele probleme minore pot fi rezolvate simplu, aplicînd principiul din 1 Petru 4:8 care spune: „Mai presus de toate să aveţi o iubire profundă unii pentru alţii, deoarece iubirea acoperă o mulţime de păcate.“ Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
Principalul său scop a fost „să depună mărturie“ şi a făcut acest lucru cu o credinţă profundă şi cu speranţa „ca oameni de orice fel să creadă“ (Ioan 1:6, 7). (Giăng 1:6, 7) Quả thật, một số người được Giăng rao giảng sau đó đã trở thành môn đồ Đấng Christ. |
Oratorul poate exercita o influenţă profundă asupra auditoriului prin ceea ce spune şi prin modul în care o spune. Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profund trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.