program trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ program trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ program trong Tiếng Rumani.

Từ program trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chương trình, chương trình máy tính, kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ program

chương trình

noun

Am acces la toate programele din sistem, în afară de al tău.
Tôi thấy mọi khả năng trong các chương trình hoạt động của hệ thống, trừ chương trình của anh.

chương trình máy tính

noun

kế hoạch

noun

Suntem încrezători că programul va fi respectat si vrem să fim pregătiti.
Chúng tôi tự tin vào kế hoạch sắp tới, và chúng tôi cần sẵn sàng.

Xem thêm ví dụ

Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut că ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
4 În pofida programului vostru încărcat, ţineţi pasul cu citirea săptămânală a Bibliei indicată în Programul Şcolii de Minister Teocratic?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
În timpul spectacolului, un glas interior i-a spus să meargă în hol după program şi acolo, un bărbat cu o jachetă albastră îi va spune ce să facă.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Ce trebuie să facem pentru a avea un program regulat de citire a Bibliei?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Am sosit la timp pentru a asista la întrunirea cu pionierii, de pe urma căreia am tras multe foloase, precum şi la întregul program de congres.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
7 Un bun program spiritual ne asigură o mulţime de subiecte pentru conversaţii ziditoare (Filipeni 3:16).
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
Să examinăm acum programul propriu-zis.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Putem fi siguri că programul va fi util din toate punctele de vedere.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Totuşi, aceasta este în mod sigur calea pe care am făcut progrese în trecut.
Tuy nhiên, đó chắc chắn là cách mà chúng ta đã làm ra sự tiến bộ trong quá khứ.
În Chile, programul seminarelor şi institutelor a început în anul 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
Așa că pornim un program pentru a face lucrări care nu mai sunt tipărite, dar pe care să le împrumutăm.
Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng.
Un program online care permite oricui să combine un video cu conținut preluat <i>live</i> de pe net.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
În prezent, familia Johnson încearcă să aibă un program de promovare a igienei mintale, benefic tuturor membrilor familiei, dar îndeosebi fiului lor.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Prima campanie în care m-am implicat a debutat aici, în 2003, pentru schimbarea legii armelor din Brazilia și crearea unui program de recumpărare a armelor.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
Program de procesare de imaginiName
Trình thao tác ảnhName
Avem la institut, finanţare continuă acum, de la NIH într-un program cu Novartis să încercăm să folosim aceste instrumente noi de ADN sintetic pentru a obţine probabil un vaccin împotriva gripei pe care îl puteţi avea anul următor.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Adevăr: Toate organismele vii au ADN-ul (codul, sau „programul de calculator”, care determină în mare parte forma și funcțiile celulei) realizat după același proiect.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Multe dintre „progresele“ înregistrate s-au dovedit într-adevăr o sabie cu două tăişuri.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Au sărit la diferite frecvențe și au scris un program să le asculte.
Vì vậy, họ đã mua một máy quét.
Programul Întrunirilor de Serviciu
Chương trình buổi họp công tác
Pentru aceasta, am program de o mişcare simplă merge X 0 cu instrument şi offset vom fi cu a lui jaws
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Dacă veniţi la congres foarte obosiţi, vă va fi greu să vă concentraţi. b) Veniţi cu suficient timp înainte pentru a vă putea ocupa locurile înainte de începerea programului.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Coordonez un program de conducere la Infanteria Marină.”
Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy.
Încheierea programului Progresul personal
Hoàn Tất Sự Tiến Triển Cá Nhân
Programul Cunoaşterea doctrinelor doreşte să-i ajute pe cursanţi să aibă rezultatele de mai jos.
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ program trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.