prom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prom trong Tiếng Anh.

Từ prom trong Tiếng Anh có nghĩa là của promenade_concert. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prom

của promenade_concert

noun

Xem thêm ví dụ

Mama, before you say anything else, I've been asked to prom.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
Jessica, will you go to prom with me?
Jessica, em dự khiêu vũ với anh nhé?
I had to buy her a prom dress.
Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé.
It's just that prom is tonight and...
Nó chỉ là khiêu vũ tối nay và
She had just won a student-body election, she had auditioned for the madrigal choir and made it, and she had been chosen as the junior prom queen.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
We're at prom.
Chúng ta đang ở vũ hội.
What girl doesn't want to go to prom?
Có cô gái nào lại không muốn đến vũ hội chứ?
There would be no prom.
Như thế thì sẽ chẳng có buổi vũ hội nào nữa.
I'm afraid we don't have proms in France.
Chúng em không đi chơi ở Pháp.
"BBC News- Kylie Minogue to headline Proms in the Park concert".
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. ^ “BBC News- Kylie Minogue to headline Proms in the Park concert”.
I may have wrecked the van... but I'm not missing prom with Celia.
Có thể con đã phá chiếc xe... nhưng không đời nào con bỏ lỡ vũ hội với Celia đâu.
You're not asking me to prom, are you?
Cậu không định mời tớ đi dự buổi khiêu vũ đấy chứ?
On October 20, 2008, Michael Eisner confirmed that a third season of "Prom Queen" would be produced.
Vào ngày 20 tháng 10 năm 2008, Michael Eisner đã xác nhận rằng phần 3 của phim "Prom Queen" sẽ được sản xuất.
It’d been Steven who’d told him about Daisy being stood up for that damn high school prom their senior year.
Chính Steven là người đã bảo anh về việc Daisy bị hủy hẹn tới buổi khiêu vũ chết tiệt vào năm cuối của họ.
Son of a minister, star quarterback, fucked the prom queen... all of that.
Con bộ trưởng, ngôi sao trung phong, chơi cả hoa khôi rồi... kiểu thế.
Upon returning to Forks, Bella and Edward attend their school prom and Bella expresses her desire to become a vampire, but Edward refuses.
Sau khi quay về Forks, Bella và Edward tham dự buổi vũ hội và Bella cho biết mong muốn được trở thành một ma cà rồng của cô, nhưng Edward từ chối điều đó.
It is a prom-themed summer/fall tour that promoted their second album, Jonas Brothers.
Đây là một chuyến lưu diễn có chủ đề vũ hội hè thu nhằm quảng bá cho album phòng thu thứ hai của ban nhạc, Jonas Brothers.
Wait, I thought you took her to prom.
hãy đưa cô ấy đến các bữa tiệc
Will you go to prom with me?
Cậu sẽ tới buổi khiêu cùng tớ chứ?
Sorry, prom queen.
Xin lỗi nhé, bà hoàng trường học.
Radio and Education headed by James Purnell is in charge of BBC Radio and music content across the BBC under the BBC Music brand, including music programmes on BBC Television, events such as the BBC Proms and the numerous orchestras such as the BBC Philharmonic, as well as Children's BBC.
Radio và Giáo dục do James Purnell làm chủ có nhiệm vụ phụ trách BBC Radio và nội dung âm nhạc trên BBC dưới thương hiệu BBC Music, bao gồm các chương trình âm nhạc trên truyền hình BBC, các sự kiện như BBC Proms và rất nhiều dàn nhạc như BBC Philharmonic, cũng như Children's BBC.
We were going to hold off for prom, but we just got carried away.
Chúng tôi đã định dừng lại từ buổi tiệc nhưng lại bị mất tự chủ.
Hugh asked me to go to the prom.
Hugh mời con đi dạo.
He was the first pianist to be invited to give a recital at the BBC Proms (1997), and, in the 2000 season, was the first concerto soloist ever to be invited to play in the Proms opening concert.
Anh là nghệ sĩ dương cầm đầu tiên được mời đến dự buổi biểu diễn tại BBC Proms (1997), và trong mùa giải năm 2000, là nghệ sĩ độc tấu concerto đầu tiên được mời tham gia vào buổi khai mạc Proms.
So Ross was in college and decided to jump at the chance to take a young girl to her prom.
Vậy Ross đang học đại học... và lại quyết định mời 1 cô gái trẻ đi dạ tiệc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.