proprietar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprietar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietar trong Tiếng Rumani.

Từ proprietar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Người chủ, chủ nhân, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprietar

Người chủ

noun

Fostul proprietar nu a fost invitat să ia parte la actiune.
Người chủ cũ không được mời tham gia hành động này.

chủ nhân

noun

Nu sunt în măsură să accesez informaţii personale decât dacă este cerut de către proprietar.
Tôi không thể truy cập thông tin cá nhân trừ khi được yêu cầu bởi chủ nhân.

người sở hữu

noun

Şi istoria proprietarilor înainte de asta, tinde spre inexistent.
Và lịch sử những người sở hữu trước đó gần như là không tồn tại.

Xem thêm ví dụ

Ea a nimerit pe ogorul lui Boaz, un proprietar de pământuri bogat, care era rudă cu Elimelec, soţul decedat al lui Naomi.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Căutăm să i-l înapoiem proprietarului.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
Proprietarul ogorului a spus: „Lăsaţi-le să crească împreună pînă la seceriş“. — Matei 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Pot să întreb dacă tu eşti proprietarul acestei instituţii?
Liệu tôi có thể hỏi anh có phải chủ sở hữu của tổ chức này không?
Tehnic vorbind, eram proprietar, şi în ciuda a ceea ce s-a întâmplat între mine şi Conrad la Southfork Inn, fostul meu soţ nu a avut nici un drept legal de a vinde.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Omul tău vine, banii schimbă proprietarul, omul lor pleacă.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
Dar multumesc cerului, la acel moment proprietarul a intrat în lumina camera în mână, şi să sară din pat am alergat până la el.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Tehnic, nu a devenit proprietara lor.
Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
8 Isaia îl numeşte pe Iehova, proprietarul viei, „Preaiubitul meu“ (Isaia 5:1).
8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”.
Sunt proprietarul Barului.
Tôi là chủ quán bar.
La fel ca fostul proprietar.
Giống như người chủ trước của nó.
Creştinul a sesizat repede aluzia, îndeosebi cînd bătrînul a adăugat: „După părerea ta, cum consideră Iehova, Proprietarul viei, ceea ce faci tu?“
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Gradul de siguranța al proprietarilor a crescut.
Họ đã gia tăng sự đảm bảo cho các chủ sỡ hữu,
Deşi locuitorii oraşului şi proprietarii de pământuri au prosperat în urma legăturilor comerciale cu Roma, profitul agricultorilor locali era neînsemnat.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
Proprietara e necioplită şi băgăcioasă.
Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch.
Îți dau bijuteria, tu îmi dai 100 de dolari și când vine proprietarul... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Într-o lucrare de referinţă se estimează că „până la sfârşitul vieţii, fiecare arbore [curmal] roditor îşi va recompensa proprietarul cu două-trei tone de curmale“.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Am verificat spitalele, proprietarul său...
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta...
Noii proprietari trebuie să apară în orice clipă.
Chủ mới sẽ... đến đây bất kì lúc nào đấy.
Proprietarul a fost destul de amabil să ne lase să instalăm echipamentul acolo.
Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó.
Omul cu Baloane ar trebuie să îl ia pe proprietarul meu următorul.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
Cinci dintre ei... de fapt, aproape 5, ca proprietar.
Có năm năm... à không, là khoảng năm năm ông được làm chủ.
În mod asemănător, apostolul Petru a avertizat că învăţători falşi „vor introduce pe furiş secte distrugătoare şi îl vor renega chiar pe proprietarul care i-a cumpărat“.
Ông nói hành vi đồi bại của họ sẽ khiến người ta “gièm-pha” về “đạo thật”.
Şi atât proprietarul cât şi arhitectul au puterea de a critica aceste manifestări bazate pe poziţiile pe care le- aţi abordat.
Cả người chủ và kiến trúc sư được khuyến khích phê bình sự kiện đó dựa vào vị trí mà bạn nắm giữ.
Via şi proprietarul ei
Vườn nho và chủ vườn

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.