proteze trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proteze trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proteze trong Tiếng Rumani.
Từ proteze trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ phận giả, như prothèse, răng giả, chân giả, sự thêm tiền tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proteze
bộ phận giả(prosthesis) |
như prothèse
|
răng giả
|
chân giả
|
sự thêm tiền tố(prosthesis) |
Xem thêm ví dụ
De ce nu ai proteze pentru picioare?” Tại sao anh không có chân nhân tạo?" |
Se pot controla în fel și chip și, gândindu-vă la asta, există oameni minunați precum Hugh Herr care au creat proteze absolut extraordinare. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
Și acum amândoi se pot cățăra mai bine, pot merge mai repede, înota diferit cu protezele lor decât noi, cei cu abilități normale. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
Trebuia să își schimbe protezele - avea nevoie de unele noi. Anh ta cần thay bộ phận giả-- một đôi bộ phận giả mới. |
Ultimul răcnet în materie de proteze sunt ceea ce numim proteze mioelectrice. Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện. |
În concluzie, e diferită de alte proteze motorii unde comunici de la creier cu un dispozitiv. Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
Îți vom da proteze.” Chúng tôi sẽ cho anh một đôi chân giả." |
A avut câteva proteze dentare, patru dintre ele create de un dentist cu numele de John Greenwood. Ông được làm một vài bộ răng giả, bốn trong số đó do một nha sĩ có tên là John Greenwood. |
Mama lui este profesoară, iar tatăl vindea proteze. Mẹ anh là một giáo viên và cha anh bán chân tay giả. |
Lucres la clinica de proteze a lui on Matthew Zelick. Tôi đang nghiên cứu về các bộ phận đồ giả lâm sàng ở Matthew Zelick. |
Sau un copil care aleargă cu protezele din fibră de sticlă. Bạn có thể thấy một đứa trẻ chạy trên đôi chân giả bằng sợi carbon. |
E o observaţie cu aplicaţii medicale evidente atât pentru oameni, dar relevante şi într-un sens mai larg, cred, pentru conceperea protezelor, a roboţilor flexibili, practic pentru orice unde modificările de formă şi rigiditate sunt importante. Đó là quan sát với những ứng dụng y khoa rõ ràng trên người, nhưng tôi nghĩ nó cũng liên quan theo nghĩa rộng, tới việc thiết kế các bộ phận giả, robot mềm, bất cứ thứ gì về cơ bản, có sự thay đổi lớn về hình dáng và độ cứng. |
În timp ce vă gândiți la asta, să vă vorbesc, în acest context, despre proteze, proteze din trecut, prezent și viitor. Và khi nghĩ về điều đó, hãy để tôi nói về nó trong lĩnh vực làm giả các bộ phận cơ thể trong quá khứ, hiện tại và tương lai. |
Mulți ani, le- am oferit doar proteze. Trong nhiều năm, chúng tôi đã chỉ cung cấp cho họ chân tay nhân tạo. |
Iar într-un final, uneori cu proteze făcute cu ajutorul tehnologiei avansate, ei părăsesc spitalul și încearcă să își reia viețile dinaintea războiului. Và cuối cùng, thường là với một hàm răng giả công nghệ cao họ rời khỏi hệ thống y tế và cố gắng tìm lại cuộc sống như trước chiến tranh. |
Aliajele cu memoria formei se folosesc pentru a muta roboți, fluturi de jucărie, dinți în proteze și pentru o potrivire perfectă, sârmele cu memoria formei sunt folosite la sutiene. Hợp kim nhớ hình cũng được dùng di chuyển robot, bướm đồ chơi, mấu nối răng, cho sự phù hợp hoàn hảo, hợp kim nhớ hình được dùng là gọng ở áo ngực. |
O protează ce nu putuse fi determinată de 10 ani a fost rezolvată de trei jucători în câteva zile -- poate primul progres științific major provenit dintr-un joc video. Một protease (một loại enzyme) bị quên lãng hơn 10 năm đã được giải quyết bởi ba người chơi trong một vài ngày, có thể là bước tiến khoa học quan trọng đầu tiên đạt được nhờ chơi một video game. |
Simbolurile D și T (în loc de 2H și 3H) sunt folosite pentru deuteriu și tritiu, dar P este utilizat pentru fosfor, deci nu se poate folosi pentru simbolizarea protiului. Các ký hiệu D và T (thay vì H2 và H3) đôi khi được sử dụng để chỉ đơteri và triti, mặc dù điều này không được chính thức phê chuẩn. |
Atunci oamenii se vor descotorosi de ochelarii de vedere, de bastoane, de cîrje, de cărucioarele pentru invalizi, de protezele dentare, de aparatele auditive şi de altele asemenea lor. Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v... |
O protează ce nu putuse fi determinată de 10 ani a fost rezolvată de trei jucători în câteva zile -- poate primul progres științific major provenit dintr- un joc video. Một protease ( một loại enzyme ) bị quên lãng hơn 10 năm đã được giải quyết bởi ba người chơi trong một vài ngày, có thể là bước tiến khoa học quan trọng đầu tiên đạt được nhờ chơi một video game. |
Şi eu am fost şoarecele lor de laborator, şi sper să mai fiu pentru orice formă de proteze care apare. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
Și am proiectat genunchiul nostru pentru a avea o gamă largă de mișcări ca alte proteze de pe piață. Cho nên, chúng tôi phải thiết kế tạo ra cho được một cái gối với khả năng đáp ứng nhu cầu cử động nhiều hơn những mặt hàng tương tự trên thị trường. |
Interesant de văzut aici este că aceste proteze sunt integrate în os. Điều thú vị bạn thấy ở đây là những bộ phận giả này giờ được gắn liền với xương. |
Aşa că pentru aplicaţii de proteze nu sunt foarte practice, pentru că sunt prea scumpe. Thế nên đối với ứng dụng cho các bộ phận giả, nó không khả thi vì quá đắt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proteze trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.