provocare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provocare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocare trong Tiếng Rumani.
Từ provocare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thách thức, thách đố, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provocare
thách thứcverb Ar trebui sa fie provocarea de a crea bogatia. Mà nên là thách thức trong việc tạo ra sự giàu có. |
thách đốverb Ce ne va ajuta să ne păstrăm zelul dacă teritoriul în care predicăm constituie o provocare pentru noi? Nếu khu vực có nhiều thách đố, điều gì sẽ giúp chúng ta giữ lòng sốt sắng? |
thử tháchverb Iubesc o provocare, iar salvarea Pămîntului probabil că este una bună. Tôi thích thử thách, và cứu lấy Trái đất có lẽ là một thử thách hay. |
Xem thêm ví dụ
Poate în avion, putem birui dereglarea provocată de diferenţa de fus orar în modul acesta. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Cu excepţia zilelor în care închizi răni provocate de gloanţe. Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. |
Dacă continui să-mi provoci aşa oamenii, se vor purta ca nişte bărbaţi. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
De fapt acel model arată că provocarea pentru noua putere e aceasta: cum folosești puterea instituțională fără să fii instituționalizat? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
Cum poţi răspunde la această provocare, astfel încât să-ţi dovedeşti integritatea, la fel ca Iov? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Trebuie sa reincadram provocarea care priveste Africa dintr- o provocare a disperarii, disperare care se numeste reducerea saraciei, intr- una a sperantei. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Când dăm dovadă de blândeţe chiar şi atunci când suntem provocaţi, cei care nu sunt de acord cu noi se simt adesea îndemnaţi să-şi reanalizeze observaţiile critice. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Te provoc la o lupta pe viata si pe moarte, Cavalerule Negru! Ta thách ngươi chiến đấu quyết tử, hiệp sĩ áo đen! |
Şi vorbeau chiar şi despre faptul că se simţeau mai fericiţi, chiar dacă erau în suferinţă, chiar dacă înfruntau cea mai grea provocare a vieţii lor. Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống. |
Trebuie să avem un aspect plăcut, nu lumesc sau provocator. Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt. |
Un frate a spus că moartea subită a soției sale i-a provocat „o durere fizică imposibil de descris în cuvinte”. Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
Al Gore: In sfarsit alternativa pozitiva se potriveste cu provocarea economica si cu problema securitatii nationale. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
Credința mea a ridicat constant idealul, și m-a provocat atunci când cădeam mai prejos de el. Niềm tin của tôi luôn luôn được nâng đỡ bởi lý tưởng, và thử thách tôi mỗi khi tôi thất bại. |
Ai adus acest Obscurian în New York pentru a provoca perturbări în masă încălcând Statutul Secretului şi deconspirând lumea magică. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Iată ce mărturiseşte Daniela: „Uneori, discuţiile pe care le aveam cu soţul meu din cauza părinţilor erau destul de aprinse şi era evident că, dacă vorbeam despre imperfecţiunile lor, ne provocam multă durere unul altuia. Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng. |
Avioane Catalina și B-17 aliate cu baza la Port Moresby, Efate, Noumea și Espiritu Santo au bombardat frecvent bazele japoneze de pe Guadalcanal, Tulagi și Gavutu în lunile ce au urmat, dar fără a provoca pagube prea mari. Các máy bay trinh sát Catalina và máy bay ném bom B-17 xuất phát từ cảng Moresby, Efate, Noumea và Espiritu Santo đã thường xuyên đến ném bom các căn cứ Nhật tại Guadalcanal, Tulagi và Gavutu trong nhiều tháng, tuy nhiên không gây được nhiều tổn thất. |
Necesită ca voi să fiţi binevoitori, să nu invidiaţi, să nu căutaţi nimic pentru voi, să nu fiţi provocaţi cu uşurinţă, să nu vă gândiţi la rău şi să vă bucuraţi în adevăr. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Vi l-aţi putea imagina pe Creatorul universului intimidat de aceste cuvinte provocatoare, chiar dacă ele erau rostite de conducătorul celei mai mari puteri militare de atunci? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Una dintre metode este descurajarea. El te poate face să crezi că nu vei fi la înălţimea cerinţelor lui Dumnezeu (Proverbele 24:10). Indiferent cum va acţiona Satan, ca un „leu care răcneşte” sau ca „un înger de lumină”, provocarea lui este aceeaşi, şi anume că nu-i vei mai sluji lui Dumnezeu dacă te confrunţi cu încercări sau tentaţii. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Dar dacă ceea ce te ține treaz e stresul provocat de frica de nesomn? Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ? |
Cei care au suferit orice tip de abuz, pierdere devastatoare, boală cronică sau handicap, acuzații false, persecuții aspre sau răni spirituale provocate de păcat sau de neînțelegeri pot fi tămăduiți de Mântuitorul lumii. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Mulți au acceptat provocarea și au fost binecuvântați. Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước. |
Orice lucru pe care ni-l vom aminti atunci nu ne va mai provoca rana adâncă sau durerea care ne apasă acum probabil inima. — Isaia 65:17, 18. Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). |
Asta e o provocare majoră pentru că e nevoie de un robot mic, portabil, cu un preț accesibil, pe care oamenii să vrea să- l ia acasă și să- l pună lângă copiii lor. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Asa e o provocare. Đây là điều thách thức. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.