psikiater trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psikiater trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psikiater trong Tiếng Indonesia.

Từ psikiater trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bác sĩ tâm thần, thầy thuốc tâm thần, sự co lại, chuyên gia về tâm thần học, rút vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psikiater

bác sĩ tâm thần

(psychiatrist)

thầy thuốc tâm thần

(psychiatrist)

sự co lại

(shrink)

chuyên gia về tâm thần học

(psychiatrist)

rút vào

(shrink)

Xem thêm ví dụ

Kita harus membebaskan para orang tua dari pengekang bahwa satu- satunya ide yang dapat kita coba di rumah adalah ide- ide yang muncul dari para psikiater atau para ahli pengembangan diri atau para ahli keluarga lainnya.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
/ Ya, psikiater.
Phải, bác sĩ tâm thần học.
Konsultasi ke psikiater 3 hari seminggu, dan ikut sesi kelompok.
Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm.
Ibu Rose seorang psikiater, jadi...
Nhưng mẹ của Rose là bác sỹ tâm thần học, nên...
Lihat, menurut ahli psikiater terkemuka...... Stan menggertak karena # dari # alasan
Theo các chuyên gia tâm lý học...... Stan côn đồ vì # trong # nguyên nhân
Altchuler, psikiater Klinik Mayo di Minnesota, AS, berkata, ”Dalam waktu tidak lama setelah persalinan, kurang tenaga dan susah tidur mungkin menjadikan problem-problem kecil tampak jauh lebih besar.
Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt.
Aku ada janji temu dengan psikiater.
Tớ có cuộc hẹn với bác sĩ tâm thần.
Seorang psikiater pasti akan mengatakan kau sedang menyembunyikan sesuatu.
Bác sỹ tâm lý sẽ nói anh đang che giấu gì đó.
Psikiaterku bilang aku perlu bertemu pria yang sabar.
Bác sĩ trị liệu nói tôi cần hẹn hò với ai đó ổn định hơn.
Tapi dengan segala hormat, psikiater pun tidak punya jawaban.
Nhưng nói cô đừng giận, không có chuyện bệnh tâm thần gì đâu.
Aku senang bos Anda melihat psikiater.
Cũng may là sếp em còn chịu đi gặp bác sĩ tâm thần.
Kita harus membebaskan para orang tua dari pengekang bahwa satu-satunya ide yang dapat kita coba di rumah adalah ide-ide yang muncul dari para psikiater atau para ahli pengembangan diri atau para ahli keluarga lainnya.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
/ Psikiater yang menangani Cutter.
Bác sĩ tâm thầnSCPD đã gửi Cutter cho.
Saya dirujuk ke seorang psikiater, yang juga berpikiran buruk akan adanya suara tersebut, dan karenanya, beliau mengartikan setiap perkataan saya sebagai kegilaan yang terselubung.
Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
Satgas memanggil psikiater saat Barnes tertangkap.
Đội đặc nhiệm đã gọi cho bác sĩ tâm thần ngay khi bắt được Barnes.
Carl Gustav Jung (IPA: ) (Kesswil, 26 Juli 1875 - Küsnacht, 6 Juni 1961) adalah psikiater Swiss dan perintis psikologi analitik.
Carl Gustav Jung (phát âm tiếng Đức: ; 26 tháng 7 năm 1875 – 6 tháng 6 năm 1961) là một bác sĩ tâm thần, một nhà tâm lý học Thụy Sĩ.
Juga, perlu disebutkan bahwa walaupun para psikiater dan psikolog mempunyai gelar pascasarjana yang profesional, banyak orang lain yang tidak memiliki kualifikasi profesional, membuka praktek sebagai penasihat atau ahli terapi tanpa pengawasan.
Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát.
Tetapi obat-obatan ini harus digunakan secara hati-hati oleh dokter medis atau psikiater yang mahir dan berpengalaman, karena bisa timbul efek sampingan yang parah jika dosisnya tidak diatur dengan tepat.
Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng.
Menurut sumber, dia psikiater Ny. Hipwell.
Anh ta, theo nguồn tin, là bác sĩ tâm lý của cô Hipwell...
Jadwal Amanda, psikiater-nya,... kelompok yang dia masuki.
các bác sĩ tâm lý các nhóm con bé tham gia.
Aku ingin kau bertemu psikiater.
Anh muốn em gặp chuyên gia tâm lý
Seorang lelaki pergi ke psikiater.
Một người đến gặp bác sĩ tâm thần.
Psikiater saya berkata, "Kamu sudah pasti sedang sakit, tapi sifatnya bukan kejiwaan.
Ông ấy nói rằng: "Rõ ràng là bạn đang ốm nhưng không liên quan đến vấn đề tâm lý cả
Aku tak pernah pergi ke psikiater sebelumnya.
Trước đây tôi chưa từng gặp bác sĩ tâm lý.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psikiater trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.