publiek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ publiek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publiek trong Tiếng Hà Lan.

Từ publiek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công cộng, khán giả, quý vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ publiek

công cộng

adjective

De moordenaar ontvoert zijn slachtoffers van publieke plekken en dumpt ze in het bos.
Tên sát nhân này bắt cóc nạn nhân từ nơi công cộng, bỏ họ trong rừng.

khán giả

noun

Er was een groot publiek in het theater.
Có một lượng lớn khán giả tại rạp chiếu phim.

quý vị

noun

zodat ik het publiek hier blij zal maken.
vì vậy tôi có thể làm cho quý vị ở đây vui vẻ.

Xem thêm ví dụ

Het enige waarin jullie van elkaar verschillen, van persoon tot persoon in dit publiek, is de specifieke 'als' waar je je aandacht op richt.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Bij een overgang van het ene hoofdpunt op het andere stelt een pauze het publiek in de gelegenheid erover na te denken.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Af en toe kan hij wel extra vragen stellen om bij het publiek een commentaar te ontlokken en hen over het onderwerp te laten nadenken.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
De tekst kan slecht vertaald zijn en daarom niet de gewenste impact hebben op een buitenlands publiek.
Bản sao được dịch kém và không có được tác động mong muốn đối với đối tượng nước ngoài.
Haar eerste publieke optreden was in Faenza, een maand na het huwelijk.
Ông đã xưng tội với giáo đoàn Sandemanian một tháng sau khi kết hôn.
We brengen het publiek verhalen.
Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người.
Het Hof overwoog dat „het tolereren van zulke daden door de overheid het publieke vertrouwen in het beginsel van billijkheid en in de rechtsstaat wel moet ondermijnen”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Net binnen de balustrade die het publiek scheidde van het hof zaten de getuigen op met rundleer beklede stoelen.
Ngay bên trong hàng rào chia tách cử tọa với tòa, nhân chứng ngồi trên những chiếc ghế lót nệm da bò.
Hoe zou het soort publiek van invloed kunnen zijn op je keuze van illustraties wanneer je een groep toespreekt?
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
Luister in plaats van op het publiek te spelen.
Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy.
Wat een spreker zegt en hoe hij het zegt, kan grote invloed hebben op zijn publiek.
Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa.
Zoals is opgemerkt, zijn openbare gebeden op christelijke vergaderingen met het oog op het gevarieerde publiek vaak algemener.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
Publieke afgunst, na een aankondiging dat in The Dave Endochrine Show... de Joker, als gast zal verschijnen, deze week. Media-analisten voorspellen... dat het Endochrine best bekeken aflevering in jaren zal worden.
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.
Ja, maar wie gaat het publiek geloven?
Nhưng công luận nào sẽ tin chứ?
Er zijn en er zullen in samenlevingen altijd krachten zijn die proberen de publieke opinie te manipuleren om macht en rijkdom te krijgen.
Hiện có và sẽ luôn luôn có trong những xã hội các lực lượng tìm cách thao túng công luận để đạt được quyền hành cho lợi lộc cá nhân.
Dewey observeerde lang geleden dat een publiek zich vestigt door discussie en debat.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
Uw pathetische shows zijn de reden dat het theater geen publiek meer heeft.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
De krant wijst op één reden voor deze veranderde houding bij het publiek: „Dit gewijzigde imago is het rechtstreekse gevolg van wat misschien wel de duurste en langste door de regering gesubsidieerde reclamecampagne in de Canadese geschiedenis is.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Een enkele keer spreek je misschien voor een publiek dat sceptisch of zelfs vijandig is.
Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm.
Neem het publiek dus in aanmerking om vast te stellen welke details er wellicht worden vereist.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Met onze vertaaltools kun je je video's toegankelijker maken in andere talen en zo je internationale publiek uitbreiden:
Bạn có thể sử dụng công cụ dịch của chúng tôi để phát triển khán giả quốc tế bằng cách làm cho video của bạn dễ truy cập hơn ở các ngôn ngữ khác:
Dus wat we hebben kunnen doen, is dat het ons gelukt is om de macht en de invloed te versterken van het enige echte transnationale instituut in de mondiale toeleveringsketen, dat van de multinationale onderneming, en hen het goede laten doen, hen die macht laten gebruiken voor het goede, om essentiële publieke goederen te leveren.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Het is ook mijn publiek, hoor.
Đó cũng là công chúng của tôi chứ!
Het is erg, zoals ik al gezegd heb, op mezelf gericht en persoonlijk, de reden en methode voor deze foto's. Ik laat het aan het publiek over om te bepalen wat deze levenslessen voor mij betekenen en wellicht voor jullie kunnen betekenen.
Việc này, như tôi đã giải thích ban đầu, là đầy đam mê và cực kì cá nhân, làm thế nào và tại sao tôi chụp các bức ảnh này, và tôi để đó cho các bạn khán giả để tự lý giải những bài học này đã có ý nghĩa gì với tôi, và có thể mang ý nghĩa gì với bạn.
BeDuhn wijst erop dat het algemene publiek en veel Bijbelgeleerden aannemen dat de verschillen in de Nieuwe-Wereldvertaling (NW) te wijten zijn aan religieus vooroordeel van de kant van de vertalers.
Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publiek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.