pukul trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pukul trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pukul trong Tiếng Indonesia.

Từ pukul trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đánh, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pukul

đánh

verb

Aku harus menghajar pacarnya saat dia dipukul pacarnya.
Rồi lỡ mang bầu, con lại phải đánh thằng đó.

đập

verb

Bisakah pemuda itu melakukan pukulan disini untuk membalasnya?
Liệu chàng trai trẻ này có đập trúng 1 cú để đền đáp ân huệ không?

Xem thêm ví dụ

Sekitar pukul 5.00 sore, serdadu Belanda mulai menembakkan meriam ke arah rumah orang Tionghoa, sehingga rumah-rumah tersebut terbakar.
Vào khoảng 5:00 giờ chiều, người Hà Lan đã dùng súng thần công bắn phá vào các nhà ở của người Hoa, khiến chúng bị bắt lửa.
Pada tanggal 7 Agustus pukul 09.10, Vandegrift dan 11.000 pasukan Marinir Amerika Serikat mendarat di pantai Guadalkanal antara Tanjung Koli dan Tanjung Lunga.
Lúc 09 giờ 10 phút ngày 7 tháng 8, tướng Vandegrift cùng 11.000 Thủy quân Lục chiến đổ bộ lên Guadalcanal tại địa điểm giữa Koli Point và Lunga Point.
Daftar di sini untuk mengikuti live streaming pada tanggal 5 April 2019 pukul 11.00 Waktu Pasifik.
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
Pukul aku!
Dám oánh tui hả?
Mereka diejek dan difitnah, dikejar-kejar massa, dan dipukuli.
Họ bị chế giễu và vu khống, bị đám đông đuổi theo và đánh đập.
Bagaimana aku tak dipukul sekuat mungkin.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
Saya menjalani scan pukul 7:30 pagi dan hasilnya jelas menunjukkan saya memiliki tumor pankreas.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Tamparan tidak sama dengan pukulan tinju.
Một vả không phải một đấm.
Pada pukul 5:30 sore ini, terjadi gempa ringan berkekuatan skala 2. 0 di Seoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
Ketopong sering terbuat dari logam dan dilapisi kain laken atau kulit, sehingga kebanyakan pukulan ke arah kepala pasti akan memantul dan hanya menimbulkan cedera ringan.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
(Hakim 6:11) Di situ, sejumlah kecil biji-bijian mungkin dapat dipukul-pukul dengan tongkat.
(Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập.
9 Dewasa ini, Yehuwa juga melihat kepedihan hati dari banyak teman hidup yang tidak bersalah serta anak-anak yang merasa sangat terpukul akibat suami dan ayah atau bahkan istri dan ibu yang mementingkan diri serta amoral.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
Aku merasakan setiap pukulan, agar dia tidak merasakannya.
Tôi đã phải nhận lấy mọi cú đấm, để nó khỏi phải chịu.
Seluruh 33 penambang diselamatkan dan dibawa ke permukaan pada 13 Oktober 2010, dengan penambang pertama keluar dari kapsul penyelamat Phoenix (Fénix 2) pukul 00.10 CLDT dan penambang terakhir keluar pada pukul 21.55 CLDT.
Toàn bộ thợ mỏ đã được giải cứu đưa lên mặt đất vào ngày 13 tháng 10 năm 2010, người đầu tiên được thiết bị mang tên Phượng hoàng đưa lên vào lúc 00:10 CLDT vào ngày 13 tháng 10 năm 2010 và người cuối cùng được đưa lên lúc 21:55 CLDT cùng ngày.
Jumlah anak-anak yang dipukuli secara kejam dan dianiaya secara verbal atau secara seksual oleh orang-tua mereka sendiri sungguh mengejutkan.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
35 Atas perintah Yehuwa, salah satu keturunan nabi*+ berkata kepada temannya, ”Tolong pukul aku.”
35 Bởi lời của Đức Giê-hô-va, một trong các con trai của những nhà tiên tri*+ nói với bạn đồng hành: “Hãy đánh tôi đi”.
Sebelum Asuna membuat pukulan membunuh, Eiji berbisik kata "Switch," montir permainan dari SAO bahwa dia mengakui.
Eiji, người chơi xếp hạng nhì, đã giúp nhóm trong quá trình tiêu diệt boss. trước khi Asuna ra đòn quyết định, Eiji thì thầm từ "Switch", một chiêu thức game từ SAO mà cô đã tinh ý nhận ra.
Tak terhitung banyaknya anak yang dianiaya, dipukuli, atau dibunuh di salah satu tempat terkejam di dunia —di rumah!
Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình!
Alat musik pukul mencakup rebana dan kelentung, sejenis alat musik yang berdencing, dan ”berbagai jenis alat [musik] dari kayu juniper”.
Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”.
Kedua obat ini, diberikan dalam waktu dua menit setelah kau mati, bersama dengan pukulan keras di dadamu oleh kepalan tanganku, akan menghidupkan kembali jantungmu.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Dengan tangan kosong, pukulannya takkan banyak.
Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều.
Pengiring pengantin mengatakan dia berangkat kira-kira pukul 8:30.
Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30.
Untuk Frekuensi yang disetel menjadi Harian, tetapkan waktunya menjadi pukul 23.00 dan menggunakan data dari Hari yang sama.
Chọn Hàng ngày cho Tần suất, chọn thời gian là 11:00 CH và sử dụng dữ liệu từ Cùng ngày.
Pukul dua.
Lúc 2 giờ.
Kapal-kapal Jepang menemukan armada Lee sekitar pukul 23.00 walaupun Kondo salah mengenali kapal tempur yang dikiranya kapal penjelajah.
Hạm đội Nhật Bản đã phát hiện ra hạm đội của Lee vào lúc 23:00, tuy nhiên Kondo đã nhầm các chiếc thiếc giáp hạm với các tuần dương hạm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pukul trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.