puț trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puț trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puț trong Tiếng Rumani.
Từ puț trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cũng, giếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puț
cũngadverb |
giếngnoun Era o groapă mare sau puț denumit moulin Có một lỗ lớn hay có thể gọi là một cái giếng trời |
Xem thêm ví dụ
Tancul puțea tare rău. Thối um hết cả xe. |
Omul de pe linia de asamblare nu știe pentru că nu știe cum să foreze într- un puț petrolier, să scoată petrolul și să facă plastic -- și tot așa. Người làm việc ở dây chuyền lắp ráp cũng không biết vì anh ta không biết làm sao để khoan 1 cái giếng dầu để biến dầu thành nhựa dẻo, và cứ thế. |
Doamne, ce puțea puștiul ãla! Thằng nhóc này hôi quá |
Ieșeau din puț leoarcă de la propria transpirație. Khi ra khỏi hầm, người họ ướt sũng bởi mồ hôi của chính mình. |
Aud voci discutând, dar puțul e în esență o cacofonie a oamenilor tușind și a pietrei zdrobite cu unelte primitive. Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm là sự pha trộn của tiếng ho và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ. |
Dar mă tem că e foarte ușor să cădem din lac în puț. Tôi nghĩ việc này rất dễ. |
Ține-l puți. Hãy cầm nó một lúc. |
Prima sa parte, dintre puțul Rabsztyn și Campi Arbore, a fost construită în anii 1723-1743, după un proiect de Jan Gottfried borlach. Phần đầu tiên của nó, mở rộng giữa Chute Rabsztyn và trục Campi được xây dựng trong những năm 1723-1743, với một thiết kế của Jan Gottfried. |
Minerii aceștia sunt sclavi într- un puț minier din altă zonă a Ghanei. Những người thợ mỏ này bị bắt làm nô lệ trong hầm mỏ ở 1 khu vực khác của Ghana. |
Când îmi alunecă mâna, mi-amintesc imediat de un miner întâlnit acum câteva zile. I-a alunecat mâna și a căzut în gol în josul puțului. Khi trượt tay, tôi bất thần nhớ lại người thợ mỏ mới gặp vài ngày trước đã bị trượt tay ngã rơi mất hút xuống cái hầm đó. |
Fără supărare, Șerife, dar puți. Không phải chê bai nhe, cảnh sát trưởng, nhưng ông hôi quá. |
Trei ani, patru ani și el încă puțea. Sau 3, 4 năm vẫn nặng mùi. |
Omul de pe linia de asamblare nu știe pentru că nu știe cum să foreze într-un puț petrolier, să scoată petrolul și să facă plastic -- și tot așa. Người làm việc ở dây chuyền lắp ráp cũng không biết vì anh ta không biết làm sao để khoan 1 cái giếng dầu để biến dầu thành nhựa dẻo, và cứ thế. |
Puți ca animalele. Hai người hôi như chuột ấy. |
Și puți de lichior! Người anh toàn mùi rượu! |
Sunt la 50 m adâncime într-un puț minier din Ghana. Tôi ở độ sâu gần 50m dưới 1 hầm mỏ bất hợp pháp tại Ghana. |
Sunt la 50 m adâncime într- un puț minier din Ghana. Tôi ở độ sâu gần 50m dưới 1 hầm mỏ bất hợp pháp tại Ghana. |
Puțul inferior. Đàn hồi thấp. |
Minerii aceștia sunt sclavi într-un puț minier din altă zonă a Ghanei. Những người thợ mỏ này bị bắt làm nô lệ trong hầm mỏ ở 1 khu vực khác của Ghana. |
Dar și mai surprinzătoare decât puterea feroce care emana din acel puț era neglijența cu care acea putere a fost dezlănțuită -- nepăsarea și lipsa de planificare care a caracterizat întreaga operațiune, de la forare și până la încercarea de curățare. Nhưng thậm chí nghiêm trọng hơn nguồn năng lượng hung dữ đang trào ra từ cái giếng ấy là sự khinh suất đã dẫn đến sự hoang phí năng lượng đó-- sự thiếu cẩn trọng, thiếu kế hoạch, đặc trưng trong các hoạt động từ công tác khoan đến hoạt động dọn dẹp. |
Printre alte realizări ale sale se numără descoperirea unei tehnici de distilare a kerosenului din țiței, inventarea lămpii cu kerosen (1853), introducerea primei lămpi stradale din Europa (1853), și construirea primului puț petrolier din Polonia (1854). Thành tựu của ông cũng bao gồm việc phát hiện ra cách chưng cất dầu hỏa từ dầu thấm, phát minh ra đèn dầu hiện đại (1853), sự ra đời của đèn đường hiện đại đầu tiên ở châu Âu (1853), và xây dựng giếng dầu hiện đại đầu tiên trên thế giới (1854). |
Nu pe baza calității muncii tale, a vechimii, dacă puți, doar fiindcă ești gay, lesbiană, bisexual sau transsexual. Không dựa trên chất lượng công việc của bạn, bất kể bạn đã làm việc bao lâu, nếu bạn bốc mùi, chỉ vì bạn đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới. |
În Atena în schimb, trimișii lui Darius au fost duși în fața judecătorilor și apoi executați prin aruncare într-o groapă; în Sparta au fost pur și simplu aruncați într-un puț. Tuy nhiên, tại Athena, các sứ giả của Ba Tư đã bị xử tử, còn tại Sparta họ đã bị đá xuống giếng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puț trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.