pyrolysis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pyrolysis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pyrolysis trong Tiếng Anh.

Từ pyrolysis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưng khô, nhiệt phân, sự nhiệt phân, Chưng khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pyrolysis

chưng khô

noun (The breaking apart of complex molecules into simpler units by the use of heat.(Source: MGH)

nhiệt phân

noun

sự nhiệt phân

noun

Chưng khô

noun

Xem thêm ví dụ

To increase efficiency when retorting oil shale, researchers have proposed and tested several co-pyrolysis processes.
Để tăng hiệu quả thu hồi từ đá phiến dầu, các nhà nghiên cứu đã đề xuất và thử nghiệm một số quá trình đồng nhiệt phân.
Co-pyrolysis of oil shale with high-density polyethylene (HDPE) has been tested also in Morocco and Turkey.
Đồng nhiệt phân đá phiến dầu với polyetylen mật độ cao (HDPE) cũng đã được thử nghiệm ở Maroc và Thổ Nhĩ Kỳ.
The red form of HgO can be made by heating Hg in oxygen at roughly 350 °C, or by pyrolysis of Hg(NO3)2.
HgO có thể được điều chế bằng cách nung nóng thủy ngân trong ô xi ở nhiệt độ khoảng 350 °C, hay nhiệt phân Hg(NO3)2.
The burning process is called pyrolysis, which is simply defined as the chemical decomposition by heat.
Quá trình đốt cháy được gọi là nhiệt phân, mà chỉ đơn giản được định nghĩa là hóa chất phân hủy bởi nhiệt.
Methyl acrylate is formed in good yield on pyrolysis of methyl lactate in the presence of ethenone (ketene).
Methyl acrylate được hình thành với năng suất tốt trên sự phân huỷ của methyl lactat với ethenone (ketene).
4H-Pyran was first isolated and characterized in 1962 via pyrolysis of 2-acetoxy-3,4-dihydro-2H-pyran.
4 H -Pyran lần đầu tiên được phân lập và mô tả vào năm 1962 thông qua nhiệt phân của 2-axetoxy-3,4-dihydro-2 H -pyran.
Dextrins can be produced from starch using enzymes like amylases, as during digestion in the human body and during malting and mashing, or by applying dry heat under acidic conditions (pyrolysis or roasting).
Dextrin có thể được sản xuất từ tinh bột sử dụng các enzyme như amylase, như trong quá trình tiêu hóa trong cơ thể người và trong quá trình nấu và nghiền, hoặc bằng cách sử dụng nhiệt khô trong các điều kiện axit (pyrolysis hoặc rang).
The pyrolysis of SiBr4 does have the advantage of depositing silicon at faster rates than that of SiCl4, however SiCl4 is usually preferred due to its availability in high purity.
Sự phân huỷ của SiBr4 có lợi ích là là, lắng đọng silic với tốc độ nhanh hơn so với SiCl4, tuy nhiên SiCl4 thường được ưa dùng hơn do có độ tinh khiết cao.
More loosely, outside the field of petroleum chemistry, the term "cracking" is used to describe any type of splitting of molecules under the influence of heat, catalysts and solvents, such as in processes of destructive distillation or pyrolysis.
Bên ngoài lĩnh vực hóa dầu, thuật ngữ "cracking" được sử dụng để mô tả bất kỳ loại phân chia các phân tử nào dưới ảnh hưởng của nhiệt độ, chất xúc tác và dung môi, chẳng hạn như trong các quá trình chưng cất huỷ hoại hoặc chưng khô.
These are important effects in fighting wildfires as lowering the pyrolysis temperature and increasing the amount of char formed reduces that amount of available fuel and can lead to the formation of a firebreak.
Đây là những tác động quan trọng trong việc chống lại cháy rừng như giảm nhiệt độ phân huỷ và làm tăng lượng than củi tạo ra làm giảm lượng nhiên liệu có sẵn và có thể dẫn tới sự hình thành cháy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pyrolysis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.