奇怪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 奇怪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 奇怪 trong Tiếng Trung.

Từ 奇怪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kỳ quái, lạ, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 奇怪

kỳ quái

adjective

然后就开始变得很奇怪
nhưng sau đó nó bắt đầu trở nên kỳ quái.

lạ

adjective

看上去有点奇怪,因为我是一个经济学家。
Có một chút kỳ lạ, bởi vì tôi là một nhà kinh tế.

lạ lùng

adjective

这种长得很奇怪的植物叫做紧密小鹰芹。
Loại thực vật lạ lùng này được gọi là Llareta.

Xem thêm ví dụ

所以对我来说,一个公共健康教授, 是不会对这些国家发展的这么快而感到奇怪的。
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
追回失窃赃物的比率不过是区区百分之15,这又有什么奇怪呢。
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
奇怪 的 人 走 好!
Quái nhân đi đi nhé.
这是一些看来奇怪的行为的解释。
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
Shreddies是一种奇怪的,正方形的全麦麦片, 只有在新西兰,加拿大和英国才可以见到。
Shreddies là 1 loại ngũ cốc nguyên hạt, hình vuông và đặc biệt chỉ có ở New Zealand, Canada và Anh.
那真 奇怪 由于 你 的 背景
Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu.
听起来很奇怪,对吧?
Nghe có vẻ kỳ lạ phải không?
“很多人都认为,宗教一向都劝人向善,应该都是好的。 但如果你看了这句话也许会觉得很奇怪。[
“Ông/Bà có nhận thấy lời tiên tri sau đây của Kinh Thánh đang được ứng nghiệm ngày nay không?
也许你觉得奇怪,宗教为什么引起这么多的分裂和争论。”
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
因此在未来,会出现奇怪的事情: 当病人接受了以此种材料制成的 人造跟腱或韧带移植后, 会发现手术后反而比受伤前, 身体机能更好。
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
这意味着我跟他想的一样, 也觉得这事儿很奇怪
Có nghĩa là tôi thật sự nghĩ mình thích anh ta, xem đây là một chuyện lạ.
这个被称作蜂群崩坏症候群, 这个是奇怪的。世界范围内的研究
Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái.
好,有点儿奇怪,你知道,但确实如此。
Thật là kì lạ, nhưng quả thật nó là vậy.
这并不奇怪,因为世上没有其他团体受圣灵引导在全球为耶和华上帝、弥赛亚君王以及天上业已建立的王国“彻底作见证”!(
Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia.
这应当促使你在行事方面使不是见证人的人士感觉奇怪
Điều ấy có thể khiến bạn có những hành động mà những người không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va cho là lạ lùng.
而更奇怪的是,这些人, 这些养蜂人,像家人一样爱着蜜蜂, 当我放下这本书,我就知道我要亲自看看。
lạ hơn nữa, có những con người, những người nuôi ong yêu những con ong như chính gia đình của mình và khi tôi đặt cuốn sách xuống, tôi biết điều gì dành cho tôi.
奇怪 , 全跑 到 哪儿 去 了 ?
Lạ quá! Chúng ở đâu rồi?
保罗-皮夫:所以,玩家们很快就意识到 这个游戏明显有点奇怪
Paul Piff: Okie, vậy là các người chơi đã nhanh chóng nhận ra là có một số thứ đã bị sắp đặt
但是,这有一个非常奇怪的图形 在20世纪的剩余时间里 因为我们看到伊斯兰现代主义者这条线 急剧的下降
Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo.
如果 第一晚 我 沒 有 上 來 和 你 打招呼 的 話 , 鄰居們 會 奇怪 的.
Hàng xóm sẽ thấy tò mò nếu họ không thấy tôi tới chỗ anh vào đêm đầu tiên.
好 吧 很 奇怪 你 為 啥 在 這?
Cô lại tới đây làm gì?
你 知道 這他媽 的 有 多 奇怪 嗎 ?
Cậu có biết điều này kì quặc thế nào không?
似乎 她後來 轉投 伊斯 蘭教 了 求助 那 吹毛求疵 的 奇怪 宗教 來 洗滌 心靈
Hình như bả đã cải đạo qua Hồi giáo, bị lôi cuốn bởi những thứ huyền bí gì đó của người Sufi.
他们见你们不再与他们同奔那纵情放荡的路,就觉得奇怪,毁谤你们。”(
Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy thì họ lấy làm lạ và gièm-chê” (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
說來 奇怪 , 一開始 難 以下 嚥
Đã cho chúng tôi ăn nữa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 奇怪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.