棄置 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 棄置 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 棄置 trong Tiếng Trung.

Từ 棄置 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ném, chọi, bỏ, vứt bỏ, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 棄置

ném

chọi

bỏ

(discard)

vứt bỏ

(discard)

ruồng bỏ

Xem thêm ví dụ

16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”(
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
虽然如此,但以理也没有半点犹疑。 他生死于度外,继续向耶和华祷告。
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
請勿睡臥在裝或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝的應用程式才能領取獎勵。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
請注意,如果將廣告活動的裝出價調整幅度調降 100%,系統就不會採用廣告群組出價調整幅度。
Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%.
未經 Google 明確允許而擅自變更或修改裝,可能會導致使用者喪失操作裝的權利。
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
連結了裝以啟動檢查程序並開啟 Ad Manager 之後,您現在就可以開始收集廣告放送詳情。
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
箴言17:25)看到儿女离耶和华,做父母的必然伤痛不已!
(Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa!
15分钟:亲人离耶和华。
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
诗篇91:1,2;121:5)只要他们撇不洁的主张和源于巴比伦的习俗,受耶和华的审判所炼净,并且努力保持圣洁,他们就能享有安全,仿佛住在“棚子”里,受上帝保护。 这是何等美好的前景!
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
他利用“肉体的欲望、眼睛的欲望、炫耀财物的行为”来引诱人,使人要么根本不寻求上帝,要么离上帝。(
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
如要取得快覽,瞭解目前已安裝您應用程式的使用者人數和裝數量,請參閱以下資訊:
Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận:
使徒行传2:16-21;约珥书2:28-32)耶和华在公元70年应验了他的话语,使罗马大军对悍然绝他爱子的犹太国族执行他的判决。——但以理书9:24-27;约翰福音19:15。
Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15).
此外,請確保使用的 Android 裝支援 Google Play。
Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play.
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝能夠正常運作。
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
使用新的藍牙配件時,您必須將該配件與裝配對。
Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị.
舉例來說,[桌機] > [行動裝] 代表使用者依序使用桌機和行動裝與您的內容互動。
Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động.
主題通常於句子的開頭。
Thường thì phần chính là gốc của từ.
乙)为什么上帝绝了以色列国族?
(b) Tại sao Đức Chúa Trời chối bỏ dân Y-sơ-ra-ên?
这些暴行使许多良心敏锐的人离耶和华上帝,因为他们误以为教会是上帝的代表。
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
我们决心跟从圣灵的指引,绝不将其诸不理或行事与之相背,以致它无法透过我们发挥作用。(
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
請注意,在下列情形中,您可能無法大量接受/捨 Google 資訊更新,或是清除屬性值:
Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu:
这使我们坚信,即使在最恼人的环境之下,耶和华也“不丢弃他的子民;他不离属于他的人”。——诗篇94:14,《现译》。
Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14).
自您啟用 Google 信號當日起,這些資料即會顯示在跨裝報表中。
Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu.
由于彼此的友谊有坚固的属灵基础,所以路得不愿离拿俄米。
Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 棄置 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.