前列腺 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 前列腺 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 前列腺 trong Tiếng Trung.
Từ 前列腺 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhiếp hộ tuyến, Nhiếp hộ tuyến, tuyến tiền liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 前列腺
nhiếp hộ tuyếnnoun |
Nhiếp hộ tuyếnnoun (雄性哺乳动物生殖器官) |
tuyến tiền liệtnoun 于是,这个爸爸就去做前列腺癌症的扫描检查 Vì vậy bây giờ, anh chàng đó sẽ làm kiểm tra ung thư tuyến tiền liệt. |
Xem thêm ví dụ
我们真的为数百个,如果还没到数千个,机构筹款 还为世界各地的研究员筹款,我们最近 再研究了一下,我们意识到 机构与机构之间缺乏真正的合作 更不用说国家之间,或者全球合作了,这不只是 前列腺癌症的问题,全世界癌症研究的状况都如此 Chúng tôi hỗ trợ, theo đúng nghĩa đen, hàng trăm, nếu không muốn nói hàng ngàn tổ chức và các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới, và gần đây nhất, khi ngồi nhìn lại , chúng tôi nhận thấy một sự thiếu hợp tác thực sự xảy ra ngay cả giữa các tổ chức với nhau, bị cô lập trên phạm vi toàn quốc, bị cô lập trên phạm vi toàn cầu, và điều này xảy đến không chỉ riêng đối với ung thư tuyến tiền liệt. |
当前列腺严重肿胀时,病人甚至无法排出小便。 Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân. |
这种病毒导致前列腺癌吗? Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt? |
我的岳父,Erik, 患有前列腺癌, 很可能需要手术。 Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
美国食品药品监督管理局表态道: “只有非常有限且初步的科学研究表明每周食用半茶杯或一茶杯的番茄和/或番茄酱可以降低患前列腺癌的风险。 Quan điểm của cục FDA cho rằng: "Vài nghiên cứu khoa học với số lượng rất hạn chế và sơ bộ cho thấy ăn một nửa đến một cốc cà chua và/hoặc nước sốt cà chua một tuần có thể làm giảm nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt. |
梅里韦尔联系了奥利维尔,后者正在附近的一家医院接受前列腺癌的治疗。 Merivale liên lạc cho Olivier, đang điều trị ung thư tại bệnh viện gần đó. |
现在我对此有很大的兴趣, 我想研究前列腺癌。 Bây giờ thì tôi có một mối quan tâm là: tôi muốn làm với bệnh ung thư tuyến tiền liệt. |
早期的前列腺癌大多沒有症狀。 Ung thư tuyến tiền liệt thời kỳ đầu thường không có triệu chứng. |
(丁) 激光手术。 就是用激光把堵塞前列腺的组织汽化。 (d) Phẫu bằng ánh sáng Laser dùng laser để làm tan các mô tuyến tiền liệt thành hơi. |
番茄、柚子和西瓜都含丰富的番茄红素,这种抗氧化剂有助脱氧核糖核酸(DNA)避免受损,也许能降低患前列腺癌的风险。 Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
良性前列腺增生疗法 Cách chữa BPH |
如果前两种检查有其中一种出现不正常征象”,经直肠做超声波检查会是下一个挺有用的办法,然后医生就要决定做不做前列腺活组织检查。 Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không. |
对中国、德国、以色列、牙买加、瑞典以及乌干达的其他死因男性进行尸检发现,50岁以上男性中30%前列腺内存在癌细胞,而70岁以上者,此比率甚至高达80%。 Nghiên cứu khám nghiệm tử thi của một số đàn ông Trung Quốc, Đức, Israel, Jamaica, Thụy Điển, và Uganda bị chết vì các nguyên nhân khác thì đồng thời phát hiện thấy bệnh ung thư tuyến tiền liệt trong 30% các xác chết nam ở tuổi 50, và 80% trong độ tuổi 70. |
有两种酵素 COX-1 和 COX-2 可将花生油酸转换成前列腺素 H 2 再将其转换成一系列化学物质 产生一连串效果 包括升高体温、引起发炎、 降低疼痛阈值 Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau. |
我不需要给你许多关于 前列腺癌的统计数据,你们大多对它已经有所了解, 美国癌症第三大死因。 Tôi sẽ không đưa nhiều con số thống kê cho các bạn về căn bệnh này. |
(掌声) 这让八字胡十一月成为现在 世界范围内最大的的前列腺癌症研究和支持项目的筹款机构 (Vỗ tay) Và điều đó làm cho Movember giờ đây trở thành " nhà tài trợ" lớn nhất cho nghiên cứu ung thư tuyến tiền liệt và hỗ trợ các chương trình này trên toàn thế giới. |
知情同意书的本意是保护我们免遭伤害 但在这70后的今天,这种方法却形成了信息孤岛 在前列腺癌或老年痴呆症 Vậy là đã 70 năm trôi qua, và cách chúng ta thu đạt thỏa thuận có hiểu biết, công cụ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại, bây giờ lại tạo ra các "hầm chứa". |
我们坐下来,我向他分享了我的愿景 让全澳大利亚的男士蓄八字胡 提高人们对前列腺癌的意识 及为他的机构筹款。我需要合作伙伴 Chúng tôi đã ngồi xuống trò chuyện, và tôi chia sẻ với anh ấy về tầm nhìn của mình về việc kêu gọi giới mày râu toàn nước Úc để ria mép, nâng cao nhận thức về vấn đề này [ung thư tuyến tiền liệt], cũng như tìm kiếm hỗ trợ tài chính cho tổ chức của anh ta. |
听说吉兰昨天在这里 探讨了前列腺癌治疗的 不良症状 Ngày hôm qua chúng ta đã nghe Quyên thuyết trình về phản ứng không mong muốn trong ung thư tuyến tiền liệt. |
虽然科学家仍然未知前列腺癌的确实成因,他们却相信其中可能牵涉激素和遗传因子的因素。 Dầu các khoa học gia chưa biết rõ nguyên nhân gây ra ung thư tuyến tiền liệt, nhưng họ tin rằng các yếu tố di truyền và hoóc-mon có thể liên quan. |
研究的首要两项应用 是乳腺癌和前列腺癌 Thế là hai ứng dụng đầu tiên là ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt. |
我们几个月前还证明了——我们发表了一项研究成果, 该成果首次显示出你可以通过改变饮食和生活方式 来阻止前列腺癌的恶化, 肿瘤生长衰退或抑制 的比例达到70%, 与此相对应的是, 控制组的比例仅为9%。 Cách đây vài tháng, chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống, thì sẽ đẩy lui 70% sự phát triển của khối u, hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9% trong nhóm kiểm soát. |
于是,这个爸爸就去做前列腺癌症的扫描检查 Vì vậy bây giờ, anh chàng đó sẽ làm kiểm tra ung thư tuyến tiền liệt. |
阿斯匹灵和布洛芬 可阻止一种调节化学物质的生产 称为「前列腺素」 Aspirin và ibuprofen ngăn chặn sự sản xuất của một loại chất hóa học có thể điều chỉnh ngưỡng đau, được gọi là prostaglandins. |
它也会帮助降低患最常见的癌症的机率, 如乳癌,前列腺癌和直肠癌。 Nó còn giúp bạn giảm nguy cơ mắc phải một số loại ung thư thông thường nhu ung thư vú, tinh hoàn, ruột già. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 前列腺 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.