签约 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 签约 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 签约 trong Tiếng Trung.

Từ 签约 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chu ky, ký tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 签约

chu ky

ký tên

Xem thêm ví dụ

2012年,捷德与Interscope Records唱片公司签约,并发行了他在这家厂牌的第一支单曲《Spectrum》 ,由Matthew Koma演唱。
Năm 2012, Zedd ký hợp đồng với Interscope Records và ra mắt đĩa đơn đầu tiên từ hãng thu âm này, "Spectrum", với sự góp giọng của Matthew Koma.
你知道他们的开销 同样 因为他们必须同 所在地的政府签约 来得到能源供应 你会知道他们交易的内容 从而得知消耗了多少能源
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
我们和一家主流厂牌签约
Chúng tôi đã kí hợp đồng với một nhãn hiệu lớn.
在乐队成立后不久即与Eyeball Records唱片公司签约,并在2002年发布了他们的第一部专辑《子弹换爱》(I Brought You My Bullets, You Brought Me Your Love)。
Một thời gian ngắn sau khi thành lập, ban nhạc ký hợp đồng với hãng đĩa Eyeball Records và phát hành album đầu tay I Brought You My Bullets, You Brought Me Your Love năm 2002.
签约后有人带我出去吃饭 我们刚刚和一个小餐馆签了合同
Tôi bị kéo đi ăn tối sau khi hợp đồng cho nhà hàng nhỏ này được ký kết.
2006年初,有消息称杰克逊与总部位于巴林的双海唱片公司签约
Đầu năm 2006, có thông báo rằng Jackson đã ký một hợp đồng với hãng thu âm tại Bahrain mang tên Two Seas Records.
2003年乐队与Reprise Records唱片公司签约,2004年发布专辑《甜蜜的复仇》(Three Cheers for Sweet Revenge)。
Họ ký hợp đồng với Reprise Records năm sau đó và cho ra đời album Three Cheers for Sweet Revenge năm 2004.
签约之后,公司举办了大量的宣传活动为我们的新唱片造势。
Chúng tôi ký, và tất cả sự quảng cáo này giới thiệu cho đĩa hát tiếp theo của chúng tôi.
您可能需要为自己的 Ad Exchange 收入缴税,具体规定因签约实体而异。
Bạn có thể phải thanh toán các khoản thuế trên doanh thu Ad Exchange của mìn.
”布蘭妮后来又给高管们演唱了惠特尼的歌曲《I Have Nothing(英语:I Have Nothing)》,并与Jive唱片签约
Sau đó, cô hát "I Have Nothing" (1992) của Houston trước các giám đốc điều hành của Jive, và được ký kết hợp đồng ghi âm với hãng.
根据1950年起草的欧洲人权公约第一号议定书第二条,所有签约的欧洲委员会成员国均有义务保障民众的受教育权。
Điều 2 của Công ước châu Âu về Nhân quyền (1950) quy định các nước ký tên phải bảo đảm quyền giáo dục.
公司拥有的签约艺人不多,首先签约的是Liam Lynch,他在2003年发布LP专辑Fake Songs。
Hãng đĩa không thực sự thành công, ngoại trừ hợp đồng đầu tiên với Liam Lynch để phát hành bản LP năm 2003 Fake Songs.
2002年,他开始为Lifeforce Records签约旗下的德国乐队Dioramic演奏。
Năm 2002, anh bắt đầu chơi cho ban nhạc Đức Dioramic, và ký hợp đồng với Lifeforce Records.
黑人 , 东欧 螺 绿色 是 所有 在 我 的 屎 试图 让 我 签约 他 的 标签 , 狗 。
Nigga, Cee Lo Green đang làm tất cả để kí hợp đồng với tôi đấy.
签约 者 死 后 没 消息 的话
Địt mẹ, sao cũng được.
巴拉德后来把派瑞介绍给哥伦比亚唱片艺人培训主管蒂姆·迪瓦恩(英语:Tim Devine),她被签约为独唱艺人。
Ballad sau đó giới thiệu Perry tới Tim Devine, một nhà điều hành A&R của Columbia Records và ký hợp đồng dưới tư cách nghệ sĩ đơn ca.
大部分的子分类都有自己的听众,其中的一些有代表性的乐队像Hüsker Dü 和 R.E.M.甚至签约了唱片公司。
Hầu hết những tiểu thể loại này đều có sự chú ý đại chúng nhỏ và có một số ban nhạc đại diện cho, như Hüsker Dü và R.E.M. thậm chí còn ký hợp đồng với hãng đĩa lớn.
在 2010 年与 Asylum 唱片签约之后,她休息了一段时间,并自称为“迷失时期”。
Sau khi được ký kết với Asylum Records vào năm 2010, cô đã nghỉ giải lao trong âm nhạc theo những gì cô mô tả như một khoảng thời gian "bị mất".
客户必须跟电话服务公司签约,承诺在合约期内租用该公司的手机网路,才会获赠免费的手机。
Thỉnh thoảng điện thoại di động được công ty điện thoại biếu không cho khách hàng nào ký hợp đồng trả một khoản tiền để dùng dịch vụ điện thoại của họ trong một khoảng thời gian nhất định nào đó.
在面臨“終端用户”的转型當中,Mozilla基金会和一些商业公司签约,販售包含Mozilla軟體的光碟并且提供电话支援服务。
Như một phần của việc hướng mục tiêu đến người dùng cuối, quỹ đã tạo những quan hệ với những công ty thương mại để bán CD mang các phần mềm Mozilla và cung cấp hỗ trợ qua điện thoại.
如果您的签约实体是 Google LLC,那么根据您与 Google 之间的协议条款,您不需要向我们出具增值税发票。
Nếu pháp nhân hợp đồng của bạn là Google LLC, thì theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, bạn không bắt buộc phải lập hóa đơn VAT cho chúng tôi.
当16岁的时候,她的父亲安排她与A&M唱片公司(英语:A&M Records)签约
Năm 16 tuổi, Joseph Jackson dàn xếp một bản hợp đồng giữa bà và A&M Records.
签约 选手 参加 比赛 不是 理所当然 的 事 吗
Thấy 1 chú khỉ ném bóng lạ lắm sao?
2002年,史努比狗狗转投Priority(英语:Priority Records)/Capitol/EMI唱片公司,并发布了专辑《Paid tha Cost to Be da Boss》,随后他又于2004年签约Geffen唱片公司,并在那里之作了他随后的3张专辑。
Snoop sau đó đã ký hợp đồng với Priority / Capitol / EMI Records vào năm 2002, nơi anh phát hành Paid tha Cost để trở thành ông chủ.
1999年春,凯莉着手创作她和索尼唱片签约的最后一张专辑。
Mùa xuân 1999, Carey bắt đầu thực hiện album cuối cùng trong hợp đồng với hãng Sony.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 签约 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.