搶奪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 搶奪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 搶奪 trong Tiếng Trung.

Từ 搶奪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cướp, cướp bóc, đoạt, ăn cướp, túm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 搶奪

cướp

(pillage)

cướp bóc

(pillage)

đoạt

(snatch)

ăn cướp

(rob)

túm

(snatch)

Xem thêm ví dụ

了 我 的 男朋友
Cô lấy mật bạn trai tôi!
自1914年以来,象征战争的骑士骑着火红色的马一直在驰骋,从地上去了和平
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
每年,私人或民航飞机失事的事件时有所闻,而且往往去不少人的性命。《
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
我 的 朋友 劫 我 剛好 也 在
Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu.
现在 你 走 了 我 的 表哥
Rồi giờ lại giết anh họ của em để báo thù...
在演唱会里,他们想要一个青年的皮夹克,他不给,就被他们活活打死了。
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。
Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước.
在魯霍拉·穆薩維·霍梅尼權之前,伊朗政府訂購了4架747-100用作空中加油機,用來支援F-4幽靈戰鬥機。
Trước cuộc cách mạng của Ruhollah Khomeini, Iran đã mua 4 máy bay 747-100 để chuyển đổi thành máy bay chở dầu tiếp nhiên liệu trên không nhằm hỗ trợ cho phi đội F-4 Phantom.
在接受活组织检查后, 而活组织检查会增加患癌症风险, 以及经历被癌症去姐姐的痛苦之后, 她终于做出了艰难的决定, 为避免乳腺癌而做了乳房切除术。
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
阿卜杜勒-阿齐兹(又称本·沙特)于1902年开始对今沙特阿拉伯地区进行征服,使其家族重利雅得埃米尔之位。
Vua Abdul-Aziz (còn gọi là Ibn Saud) bắt đầu chinh phục lãnh thổ ngày nay là Ả Rập Xê Út vào năm 1902, bằng cách khôi phục gia đình mình trở thành emir (tiểu vương) của Riyadh.
老天爷帮帮我,我又被发了。 (掌声)
Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay)
纵使这里哀鸿遍野,罗马天主教徒、东正教徒、回教徒纷纷趁火打劫,争城地,许多人却渴望享有和平,其中好些人甚至已经找到了。
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
他们的确“把埃及人的财物去了”。
Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”.
了 他 的 女人 ?
Bác cướp bạn gái của ông ta à?
1918年,什么瘟疫比世界大战去了更多人命?
Năm 1918 bệnh dịch nào gieo chết chóc nhiều hơn là trận thế chiến nữa?
我爸 拿出 鏟子 , 我們 通宵
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.
19 这些贪心之辈用不法手段骗取的产业,耶和华誓必回来。
19 Đức Giê-hô-va hứa sẽ tước hết những lợi lộc bất nghĩa khỏi những kẻ tham lam này.
命岛 不同 这里 没有 墙
Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào.
羽 只是 个 游戏
Đoạt Vũ cũng chỉ là trò chơi thôi.
耶稣讲这个故事,是要说明着坐最好的位置是不对的。
Chúa Giê-su cho thấy việc muốn chỗ cao nhất là không đúng.
蘇聯領導層發現盟軍計劃回到過去,他们意識到,如果他們能在舊金山取盟軍的時間機器,蘇聯可能重新取得优势。
Chỉ huy của Xô Viết nhận ra rằng nếu chiếm được cỗ máy thời gian của Đồng Minh ở San Francisco, sẽ cho phép Liên bang Xô viết giành lại quyền lực cũ của nó.
所以不难想象为什么很多患者都像 那个我刚刚提到的 在小诊所遇到的罗宾一样, 会求助于医用大麻, 并尝试去回一些虚假的控制感。
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
1918年,什么瘟疫去了许多人的性命,甚至比第一次世界大战去的还多?
Năm 1918, bệnh dịch nào đã cướp mất nhiều sinh mạng hơn cả Thế Chiến I?
因此,大數據明白顯示了 掠根本上是個經濟的問題。
Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn để chỉ ra việc cướp bóc là một vấn đề kinh tế.
你 自己 想 了 它 去!
Ông muốn nó cho riêng mình!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 搶奪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.