强势 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 强势 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 强势 trong Tiếng Trung.

Từ 强势 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ, quá trời, chû yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 强势

hùng mạnh

(mighty)

hùng cường

(mighty)

mạnh mẽ

quá trời

(mighty)

chû yếu

Xem thêm ví dụ

用语言学的术语来说,这称为「语言流失」。 语言流失可能发生在举家迁往国外,在那里,他们的母语不是强势语言。
Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.”
随着犁耕农业社会的开始,男性的所扮演的角色变得出奇的强势
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng.
1980年代土耳其经济自由化以来,该国经济强势增长,政治也趋于稳定。
Kể từ khi tự do hóa kinh tế trong thập niên 1980, Thổ Nhĩ Kỳ đạt được tăng trưởng kinh tế mạnh hơn và ổn định chính trị lớn hơn.
所以我一直都想弄清楚这是怎么一回事 我感到有些困惑 也有写在博客上 我说我想 为青少年女生办一个网站 不是那种只展现单一的 强势特点的 因为我认为对女权主义的误解 会让女孩们望而却步 她们会认为作为女权主义者,必须做到 对自己的信仰始终如一 绝不能缺乏自信,绝不能心存疑虑 要无所不知。但其实并非如此
Thế là tôi đã cố hiểu ra tất cả những điều đó, và tôi thấy hơi rối trí, và tôi đã nói vậy trên blog của mình, và tôi đã nói rằng tôi muốn bắt đầu 1 trang web dành cho các bạn nữ tuổi teen mà không phải là là tính cách mạnh mẽ để dành quyền lực này, bởi vì tôi nghĩ 1 điều trong sự hiểu sai về ủng hộ nữ quyền mà có thể làm nó trở nên xa lạ với nhiều người chính là con gái sẽ nghĩ rằng để trở thành người ủng hộ nữ quyền họ phải sống đúng một cách hoàn toàn thống nhất với những điều họ tin, không bao giờ bị bối rối, không bao giờ được có nghi ngờ, luôn có tất cả câu trả lời.
911 事件揭示 即使你身在地球上最强势的国家 城市里最具代表性的地标建筑 不管怎样 在九月某个明亮的早晨 那些空间的人民一样能攻击你
sự kiện 9/11 cho chúng ta biết rằng ngay cả nếu bạn là quốc gia hùng mạnh nhất trên thế giới chăng nữa, những người chiếm định vùng đó có thể tấn công bạn ngay cả tại nơi là biểu tượng của những thành phố vào một buổi sáng tháng 9 đẹp trời
戴维斯说:“在欧洲‘强势的世纪’,起初当领袖的是英国,......在接着的几十年,领袖则是德国。”
Theo sử gia này, các lãnh tụ của “ ‘thế kỷ quyền lực’, trong đó Âu Châu chiến thắng, trước tiên là Anh Quốc... và trong những thập niên sau là Đức”.
我的外婆很强势,但她也很慈爱
Bà cứng rắn, nhưng cũng đắm thắm.
首次公开募股之后,Google的股票形势良好,2007年10月31日,受益于在网络广告市场的强势盈利,股价首次超过700美元。
Cổ phiếu hoạt động tốt sau IPO, với cổ phiếu lần đầu tiên đạt 350 đô la vào ngày 31 tháng 10 năm 2007, chủ yếu vì doanh thu và thu nhập mạnh mẽ trên thị trường quảng cáo trực tuyến.
15 罗马帝国试图以强势统治使治下人民团结起来。
15 Đế Quốc La Mã cố gắng thống nhất dân chúng dưới sự kiểm soát chặt chẽ.
但有一个事实 我们正处在控制网络 这场强势斗争的 初始阶段
Nhưng có điều này là đúng: chúng ta mới chỉ đang ở thời kì khởi đầu của một cuộc tranh chấp nảy lửa trong việc nắm quyền điều khiển Internet.
强势的人群。
Khán giả khó tính thật.
看看后面发生了什么吧:在这项研究中, 没有接受成长型思维模式训练的学生, 在这一困难的过渡阶段,成绩持续下滑, 但那些受过该训练的学生, 成绩强势反弹,卓有起色。
Hãy xem chuyện gì đã xảy ra: trong nghiên cứu này, những học sinh không được dạy tư duy tăng tiến tiếp tục có điểm số tụt dốc khi phải chuyển trường, nhưng những em được dạy bài học này cho thấy sự hồi phục nhanh về điểm số.
浮夸型自恋最常见, 它的特点是外向、 强势 和希望得到关注。
"Tự cao" là triệu chứng thường gặp nhất, biểu hiện qua tính cách hướng ngoại, muốn làm chủ, và khao khát được chú ý.
在一个典型的议会制政府内,外交部长可能会对外交政策的制定产生重大影响力;但是当政府被强势总理所主导时,那外交部长在外交政策制定时仅限边缘或辅助作用。
Trong một thể chế đại nghị cổ điển, bộ trưởng Bộ ngoại giao có thể tạo ảnh hưởng đáng kể trong sự hình thành chính sách đối ngoại, tuy nhiên nếu thủ tướng chính phủ nắm nhiều quyền lực thì quyền lực của bộ trưởng Bộ ngoại giao bị giới hạn hơn hoặc chỉ đóng vai trò phụ trong việc xây dựng chính sách đối ngoại.
母语被一种强势的新语言取代的时候,不仅西班牙语裔的人有这种情况,世界各地的人都有这种情况。
Việc mất ngôn ngữ có thể xảy ra khi các gia đình di chuyển đến một xứ ngoại quốc nơi mà tiếng mẹ đẻ của họ không phải là ngôn ngữ chính.
纳粹德国强势推行禁烟运动。
Đức Quốc Xã có phong trào chống thuốc lá mạnh.
大地震之后,德卡瓦略-梅洛获得更大实权,成为一名强势而进步的独裁者。
Sau động đất, José I trao cho Sebastião de Melo thêm nhiều quyền lực hơn nữa, và vị thủ tướng này trở thành một nhà độc tài quyền lực và cấp tiến.
MTV给了这张专辑的视频“Rock You Like a Hurricane”,“Bad Boys Running Wild”,“Big City Nights”,以及强势民谣 “ Still Loving You ”的重要播放时间,极大地促成了专辑的成功。
MTV đã chiếu những bản video của các ca khúc "Rock You Like a Hurricane", "Bad Boys Running Wild", "Big City Nights", và bản power ballad bất hủ "Still Loving You" đã đóng góp rất lớn cho sự thành công của album.
伟大 而 强势 的 奥斯
Oz vĩ đại và quyền năng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 强势 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.