竊盜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 竊盜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 竊盜 trong Tiếng Trung.
Từ 竊盜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kẻ trộm, ăn trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, ăn cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 竊盜
kẻ trộm(thief) |
ăn trộm(theft) |
kẻ cắp(thief) |
kẻ cướp(burglar) |
ăn cắp(pilfer) |
Xem thêm ví dụ
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
晚安 麥考夫 后來 還當 了 海盜 不知 為 啥 Tạm biệt, Mycroft. |
他會來 的, 並且 會 警告 你們 這些 海盜, 離開 這 Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc. |
1905年春天,布格羅在巴黎的住所兼畫室遭竊。 Mùa xuân năm 1905, nhà của Bouguereau và xưởng vẽ của ông ở Paris bị trộm. |
萬一您的手機遺失或遭竊,螢幕鎖定有助於保護您的手機安全。 Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp. |
波利比烏斯對納比斯革命式的改革非常敵視,他批評納比斯的支持者是「一幫殺人犯、夜賊、扒手和強盜」。 Polybius, người đã thù địch sâu sắc với chương trình cải cách của Nabis, mô tả những người ủng hộ ông là "một đám đông của những kẻ giết người, kẻ trộm, kẻ móc túi và những tên cướp đường". |
這 地方 可能 裝了 竊 聽器 Nơi này có thể có máy nghe trộm. |
诗篇说万族一直“窃窃私议”“空虚的事”,这是什么意思? Các nước “toan mưu-chước hư-không” nào? |
马太福音12:34)又说:“从心里出来的,有邪恶的推论、谋杀、通奸、淫乱、行窃、假证、亵渎。”( (Ma-thi-ơ 12:34) Ngài cũng nói: “Từ nơi lòng mà ra những ác-tưởng, những tội giết người, tà-dâm, dâm-dục, trộm-cướp, làm chứng dối, và lộng-ngôn”. |
淫乱、通奸、鸡奸、行窃、亵渎、叛道等,都是不圣洁的意念化作行动。——马太福音5:27,28;加拉太书5:19-21。 Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21). |
我放 了 竊 聽器 在 你 兜里 Tôi đặt cảm biến trong túi của anh. |
硂 琌 搂 竊 ┦ 筿 杠 舦 扒 Có, tôi có nguồn. |
所系结节是为了证明这些家畜并非盗得,同时标明它们的产地。 Các mấu giúp chứng tỏ chúng không phải là thú vật bị ăn cắp và để thể hiện nguồn gốc của chúng. |
土耳其黑客在德國和荷蘭禁止土耳其部長進入該國後,已經竊取了一些Twitter帳戶。 Các tin tặc Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công một số tài khoản Twitter sau vụ cãi vã ngoại giao với Đức và Hà Lan về lệnh cấm các bộ trưởng Thổ Nhĩ Kỳ vào nước này. |
九名 海盜 王禁錮 妳 , 海神 女妖 Cần 9 thống lĩnh để ếm bà, Calypso. |
诗篇2:1)他们“窃窃私议”的“空虚的事”,就是怎样巩固自己的统治权。 (Thi-thiên 2:1) Điều “hư-không” mà họ “toan mưu-chước”, tức suy tính, là duy trì sự tự trị của họ. |
那個 在 賽道 失敗 的 老海盜 ? Corsair già nua đã đâm xuống ngay cuối đường ư? |
當彼得回到家時,一名警察告訴他,班叔被一名竊賊殺死了。 Cho đến một tối, Peter trở về nhà và hay tin chú Ben đã bị giết. |
經由受傷的船員指認照片,確定這8人就是劫持油輪的海盜;且在接受越南當局審訊期間,他們在看到經由馬來西亞當局提供的圖片與訊息後也坦承了。 Tám người đã được xác nhận là những cướp biển sau khi được xác định bởi các thuyền viên bị thương, những người đã miêu tả hình ảnh của những người đàn ông, cũng như với lời thú nhận của cướp biển trong khi thẩm vấn bởi chính quyền Việt Nam khi họ đã có được miêu tả và thông tin được cung cấp bởi nhà chức trách Malaysia. |
我們 可不是 你們 這些 強盜 想劫 就 劫 的 鄉村 劇團 Chúng tôi chẳng phải đoàn kịch dễ bị cướp như vậy đâu. |
每個 人 都 在 偷 竊, 販毒 Mọi người trộm cắp, buôn bán. |
我 和 西萊西亞 的 海盜 達成 協議 Ta đã làm một cuộc giao dịch nhỏ với cướp biển Cilician. |
檢查 失竊 即 將運 送德國 的 美術品 Kiểm tra những thứ ăn cắp được và chuyển chúng đến Đức. |
對於無法飛行的伶盜龍,牠們的羽毛可能作為展示物用,或孵蛋時覆蓋牠們的蛋巢,或是在上坡奔跑時增加速度用。 Lông vũ của loài Velociraptor không bay có thể đã được sử dụng để phô trương, che phủ tổ của chúng trong khi ấp trứng, hoặc để tăng thêm tốc độ và lực đẩy khi chạy lên dốc nghiêng. |
* 大家 都 竊 笑 著 * ♪ Ai cũng mỉm cười thích thú một cách kín đáo ♪ |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 竊盜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.