情趣 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 情趣 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 情趣 trong Tiếng Trung.
Từ 情趣 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gia vị, thêm mắm thêm muối, vẻ, đồ gia vị, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 情趣
gia vị(spice) |
thêm mắm thêm muối(spice) |
vẻ(spice) |
đồ gia vị(spice) |
một chút(spice) |
Xem thêm ví dụ
沿途的景色壮丽,为长达26小时的旅程平添不少情趣。 Các phong cảnh ngoạn mục khiến cho cuộc hành trình dài 26 tiếng càng thêm thích thú. |
劇中的情趣用品店 Candy's Toy,於 Sally's Toy 中環店實地拍攝。 Có thể nhận được cây khi chơi và mua ở Crazy Dave's Shop. |
範例:情趣玩具、情趣內衣促銷、色情內容或其他成人導向產品 Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác |
有人辩称,色情作品可令沉闷的婚姻增添情趣。 Một số người bênh vực đề xướng tài liệu khiêu dâm như cách làm sống động một cuộc hôn nhân tẻ nhạt. |
此外,上帝还创造了各种花草树木、名山大川,把地球点缀得美轮美奂,为我们增添不少生活的情趣。 Nhưng Ngài đã tạo ra vô số thực phẩm để chúng ta thưởng thức. |
情趣 棒 , 情趣 棒 Cu giả, cu giả, cu giả! |
如果您的网站主要涉及面向成人的内容(例如情趣内衣),则您应启用成人内容。 Nếu trang web của bạn chủ yếu chứa nội dung hướng đến người lớn (ví dụ: đồ lót khêu gợi), bạn nên kích hoạt nội dung người lớn. |
同样,压力可以夺去人的性命,但也可以增加生活的情趣,关键就在于你怎样处理压力。” Vấn đề thật sự nằm ở chỗ một người có biết cách kiểm soát nó hay không”. |
而我们需要理解这一点, 才能让它既安全又有情趣。 Và chúng ta cần hiểu điều này để giữ cho tình dục an toàn và nóng bỏng. |
丰富多彩着实是生活的情趣所在。——诗篇104:24。 Thật thế, những sự khác biệt như thế có thể góp phần làm cho đời sống càng thêm thú vị.—Thi-thiên 104:24. |
成人色情內容的範例:脫衣舞店、情色影院、情趣玩具、成人雜誌、增強性能力的產品、配對網站、擺出性愛姿勢的模特兒 Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: câu lạc bộ thoát y, phim khiêu dâm, đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, trang web mai mối, người mẫu có tư thế kích dục |
成人色情內容實例:情趣玩具、成人雜誌、增強性能力的產品、情趣內衣宣傳。 Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, quảng cáo đồ lót khêu gợi. |
我们将在 10 月 30 日左右对有关情趣玩具及性用品的 Google Ads 政策进行更改。 Chính sách của Google Ads về đồ chơi tình dục và các sản phẩm liên quan đến tình dục sẽ thay đổi vào khoảng ngày 30 tháng 10. |
然而,《悉尼先驱晨报》指出,虽然在一些主人眼中,宠物“也有人类的需要,甚至有审美情趣,我们却看不出,一件50元的玩具,如何会比一件5元的玩具更容易讨好狗儿。 Tờ báo cho biết thêm, trong khi một vài loài thú cưng “được chăm sóc như thể chúng có nhu cầu, ước muốn và tiêu chuẩn thẩm mỹ như con người,... và không có bằng chứng nào cho thấy chúng thích đồ chơi trị giá 50 đô la hơn những thứ đồ chơi trị giá 5 đô la. |
谁会想到非洲同性恋女人 会是情趣怪癖者? Ai mà nghĩ giới đồng tính nữ châu Phi lại có ham muốn tình dục kỳ lạ vậy? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 情趣 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.