轻食 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 轻食 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 轻食 trong Tiếng Trung.

Từ 轻食 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bữa ăn nhẹ, phần, đồ ăn vặt, chút rượu, món ăn sự nuôi tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 轻食

bữa ăn nhẹ

(snack)

phần

(snack)

đồ ăn vặt

(snack)

chút rượu

(snack)

món ăn sự nuôi tằm

(snack)

Xem thêm ví dụ

觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
他和當時的許多年知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。
Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản.
根據傳說,一名年的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。
Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu.
如要在觀看創作者的短片故事時訂閱頻道,只要觸影片中的 [訂閱] 按鈕即可。
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
依序觸 [儲存空間] [接下來] [清除儲存空間]。
Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ.
至於我們其他人,我們何時會 開始傾聽我們的年人?
Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ?
是 人類 引起 全球 變暖 或 認為 該 問題 無足 重 的 有 多少 篇?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
觸浮動的影片泡泡。
Nhấn vào bong bóng video nổi.
好 吧 , 年 的 國王 我們將 考量 你 的 武士 的 價值
Tốt thôi, vị vua trẻ.
加州神鹫是腐動物,吃大量的腐肉。
Thần ưng California là một loài nhặt rác và ăn một lượng lớn xác chết thối.
这个原则跟过简朴的生活有密切关系。 圣经的提摩太前书6:8劝勉我们:“只要有衣有,就该知足。”
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Google 新聞會以個人化的方式顯示部分內容;個人化功能可讓您更鬆快速地看到自己感興趣的內容。
Google Tin tức trình bày một số nội dung dành cho bạn.
那些 年 女士 太高貴 看不上 你 這樣 的 人
Đang đưa bọn trẻ đi dạo đấy à?
在這天,您可能會發現部分應用程式的「每天安裝應用程式的使用者人數」和「每天解除安裝應用程式的使用者人數」資料有微變化。
Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này.
牧人们 使用毒药来对付掠动物, 掠动物被毒死之后,秃鹫们随之成为了下一个受害者。
Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
雅各书1:19)最重要的是,千万不要言放弃,要继续努力“照耶和华的意思管教[孩子],纠正他们的思想,把他们抚养成人”。( 以弗所书6:4)
Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4.
天王星(距離太陽19.2AU),質量是地球的14倍,是最的外行星。
Sao Thiên Vương (khoảng cách đến Mặt Trời 19,6 AU), khối lượng bằng 14 lần khối lượng Trái Đất, là hành tinh bên ngoài nhẹ nhất.
這樣不僅能提升新音樂作品的宣傳效率,也能讓您更鬆地和更多支持者互動。
Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ.
這意味著已成家的年人 要供養四位長輩 其預期壽命將會是73歲。
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
如要刪除某個群組,請開啟該喇叭組,然後依序觸「設定」圖示 [設定] [接下來] [刪除群組] [接下來] [刪除]。
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
廉价的印染与质料 似乎是刻意的貌不惊人 在晚上才会穿质棉
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
所以我們有社區的信任, 但我們也得對社區來進行 誠實的對話, 因為我們得要讓人們了解, 當他們從車窗遞出 $5, 可能反而會把能夠協助那個求助者的 機會降至最低,原因如下: 那 $5 可能今天會被用來買速── 但很多時候它會被用來買毒品和酒。
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
请留意纵酒和贪的最终结局——贫穷及衣衫褴褛。
Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới.
如要查看修飾後的版本,請觸畫面右下方的相片。
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.
“被人看,遭人摒弃”
“Bị người ta khinh-dể và chán-bỏ”

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 轻食 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.