秋葵 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 秋葵 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 秋葵 trong Tiếng Trung.

Từ 秋葵 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mướp tây, đậu bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 秋葵

mướp tây

noun

秋葵 湯聞 起來 不錯 蒂 安娜
Món súp mướp tây có vẻ ngon đấy Tiana.

đậu bắp

noun

Xem thêm ví dụ

你 知道 送 瑞 的 是 誰 嗎 ?
Cậu có biết ai đó bắt cóc Rachel không?
他 兒子 和 瑞 一樣 , 都有 生存 的 機會
Thằng bé này có cùng cơ hội như cô ấy
明天 就是
Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu.
[武明庆(中)捧着丈夫阮文大相片,她身边的天主教友则手持腊烛和阮文大助手黎荷的相片,参加河内泰和教会为两人举办的祈福弥撒,2015年12月27日。]
[Vũ Minh Khánh (C) cầm tấm hình của chồng chị, Nguyễn Văn Đài trong khi các giáo dân cầm nến và ảnh của chị Lê Thu Hà, cộng sự của anh Đài trong một buổi cầu nguyện chung cho Đài và Hà ở nhà thờ Thái Hà, Hà Nội ngày 27 tháng Mười hai năm 2015.]
小姐 可不可以 给 我 烟 , 拜托
Cho tôi xin phần thuốc hút của tôi, thưa cô Ratched.
武明庆(中)捧着丈夫阮文大相片,她身边的天主教友则手持腊烛和阮文大助手黎荷的相片,参加河内泰和教会为两人举办的祈福弥撒,2015年12月27日。
Vũ Minh Khánh (C) cầm tấm hình của chồng chị, Nguyễn Văn Đài trong khi các giáo dân cầm nến và ảnh của chị Lê Thu Hà, cộng sự của anh Đài trong một buổi cầu nguyện chung cho Đài và Hà ở nhà thờ Thái Hà, Hà Nội ngày 27 tháng Mười hai năm 2015.
戈 登 , 你的 人 接走 瑞 之後 就是 把 她 帶到 了 這兒
Đây là nơi chúng đã giết cô ấy Sau khi người của ông thất bại
你 知道 誰 去 載瑞 嗎 ?
Anh có biết ai đón Rachel không?
我能 借 一下 瑞 嗎 ?
Một lần nữa xin cảm ơn anh.
不 可以 呆 在 这里
Xiaokui đừng ở lại đây
我們 已經 讓 瑞 跑 了
Chúng ta đã để Rachel tuột khỏi tay.
( 瑞 ) 這些 就是 我 想 知道 的 事
Có những điều tôi muốn biết.
你 竟敢 利用 瑞來 企圖 阻止 我?
Chú dám lấy Rachel ra để ngăn cản tôi à
在这章开头所说的情景,瑞有三个地方做得不对,结果跟妈妈吵起来,你看出是哪些地方做得不对吗?
Trong trường hợp nơi đầu chương này, Ruby đã góp phần gây ra tranh cãi qua ba cách.
兩人並交換的郵件互相聯絡,也和等人一起登山。
Hai người cùng Kim Dữu Tín (Kim Yu Shin) đã liên kết để chống lại Mĩ Thất.
我们 认为 那 是 水仙素 痛风 的 治疗 药方
Chúng tôi nghĩ đó là colchicine, thuốc trị gút.
我 對瑞 的 死 感到 遺憾
Tôi rất tiếc về chuyện Rachel.
, 你 和 医生 到底 是 怎么 了
Có chuyện gì giữa cậu và các bác sỹ thế?
武 爾 茨 , 瑞 是 誰 負責 護送 的 ?
Ai đã bắt cóc Rachel, Wuertz?
出自 莎士比亚 《 裘力斯 · 凯撒 》 梁实 译本 勇敢的人 只 尝试 一次 死亡 "
Người dũng cảm chỉ nếm trải cái chết một lần duy nhất. "
珀斯 納當晚 也 在 那家飯 店裡
Rachel Posner đã ở trong khách sạn đêm hôm đó.
鹰在春两季迁徙的时候,出没的数目更是多不胜数。
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.
1928年,歐本海默到保羅·埃倫費斯特位於荷蘭萊頓大學的研究所,在和荷蘭語接觸不多的情況下仍以荷蘭語講課,讓人印象深刻。
Mùa thu năm 1928, Oppenheimer thăm viện nghiên cứu của Paul Ehrenfest ở Đại học Leiden, Hà Lan, nơi ông gây ấn tượng bằng việc giảng bài bằng tiếng Hà Lan, mặc dù ít sử dụng tiếng này trước đó.
元康表示,「46」象徵「就算人數比AKB48少,也具有不遜於AKB48的幹勁」。
Ngay cả cái tên "Nogizaka46" cũng có nghĩa rằng "kể cả có ít thành viên ở AKB48, chúng tôi sẽ không thua đâu".
跟妈妈顶嘴(“你的态度还不是一样!”)。
Cãi trả (“Chứ mẹ nói với con bằng giọng gì?”)

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 秋葵 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.