驅趕 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 驅趕 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 驅趕 trong Tiếng Trung.

Từ 驅趕 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đuổi, rượt, lái xe, lái, xua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 驅趕

đuổi

rượt

lái xe

(drive)

lái

(drive)

xua

(drive)

Xem thêm ví dụ

但 他們 正 來 這裡
Nhưng chúng đang tới!
1527年,佛羅倫斯公民受羅馬之劫的鼓舞,走了美第奇家族,恢復了共和國。
Năm 1527, các công dân Florentine, được khuyến khích bởi vụ cướp bóc Rome, lật đổ gia đình Medici và tái lập nền cộng hoà.
民兵杀害了大约1,400名东帝汶人,并强行离了30万人到西帝汶成为难民。
Lực lượng này đã giết chết 1.400 người Timor và khiến cho 300.000 người Đông Timor.
他的父母曾经住在伊甸园,这时却被了出来,连他们这些儿女也进不去了。
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
爸爸知道后很生气,把我出家门。
Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà.
容 我 失陪 我 还要 飞机
Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi.
耶和华把亚当夏娃出伊甸园后,就安设“基路伯和四面转动发火焰的剑,要把守生命树的道路”。——创世记2:9;3:22-24。
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
根據愛迪生的說法,哈默是“白熾電照明設備的先”。
Theo Edison, Hammer là "một người tiên phong trong lĩnh vực đèn chiếu sáng".
在葉綠體中,光動水轉化為氧,並藉由傳遞H+離子跨越葉綠體膜轉化NADP+成NADPH。
Ở lục lạp, dưới tác động của ánh sáng nước bị phân giải thành ôxi và NADP+ chuyển thành NADPH với việc ion H+ được chuyển qua màng lục lạp.
你 要 我 走 喔
Anh muốn em đi à?
勞達 漸漸 上 卡洛斯 魯 特曼 法拉利 車隊 找 來 替 補 他 的 人
Lauda đang tiến sát Carlos Reutemann, người được gọi đến để thay thế anh ta... trong đội Ferrari.
2007年10月,李光耀的言論引發更多的爭論,他說:「如果他們(馬來西亞)可以公平地教育華人和印度人,善用並對待華人和印度人就像他們的公民一樣,馬來西亞可以跟我們(新加坡)並駕齊,甚至做得比我們更好的話,我們將很樂意重新加入馬來西亞」。
Trong tháng 10 năm 2007, Lý Quang Diệu lại gây thêm tranh luận sau khi đề xuất rằng "Nếu họ (Malaysia) bằng lòng cung cấp giáo dục công bằng cho người Hoa và người Ấn, sử dụng và đối đãi họ như những công dân của mình, họ có thể ngang bằng với chúng tôi (Singapore) và thậm chí khá hơn chúng tôi và chúng tôi sẽ vui lòng tái gia nhập họ."
像這樣子的交通服務 是基本的動因子, 推動著物流、貿易、社會服務、 教育機會、健康照護及就業。
Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo.
你 不是 說 他 被 逐出 門
Chú nói hắn bị khai trừ cơ mà
我們 肯定 不上 了
Ta không kịp mất!
帶上 它 , 快 離開
Cầm lấy nó và đi đi
的确,所有新来的人,不论是以色列人还是外国人,从东方来也好,从西方来也好,或从近处来,或从远处来,都急匆匆朝耶路撒冷去,要把自己的一切归于他们的上帝耶和华的名下。——以赛亚书55:5。
Tất cả những người mới tới—cả dân Y-sơ-ra-ên lẫn người ngoại bang, từ phía đông hoặc phía tây và từ các xứ gần xa—quả thật đang vội vã tiến về Giê-ru-sa-lem để dâng chính bản thân và mọi vật họ có cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của họ.—Ê-sai 55:5.
我們 走 了 5 小時 讓 你 炫耀 貨色 該 路 了
Năm tiếng rong ruổi ngoài đường chỉ để anh thể hiện kho hàng đấy.
策我们部署核子武器的势力岂不可能正是那一向力求毁灭人类的同一势力吗?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
偉大 的 先 還活 著!
Đấng Sáng Chế đang hiển linh!
24看啊,我被召唤凭启示和预言之灵,向这全体人民宣讲神的话;我来过这里,他们不接受我,反而把我a出去,我本想离开这里,永不回来。
24 Và này tôi đã được kêu gọi để thuyết giảng lời của Thượng Đế cho tất cả dân này, thể theo tinh thần mặc khải và tiên tri; và tôi đã đến xứ này, nhưng họ không muốn tiếp nhận tôi, họ còn axua đuổi tôi, và tôi đã định quay lưng đi khỏi xứ này mãi mãi.
然后,我们在自己全身上下,包括衣服和鞋子都喷上虱剂,因为由虱子传播的脑炎在那一带十分普遍。
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
现在 是 在 日落 前 进行 的 繁殖 竞赛
Giờ là cuộc chạy đua sinh sản cho kịp trước khi mặt trời rời đi.
6 圣经在创世记3:24首次直接谈到天使,经文说:“上帝把[亚当]了出去,就派基路伯天使驻守伊甸园的东边,又设置一把旋转的火剑,守卫通往生命树的道路。”
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
我們 要 在 日落 前 到 預定 位置
Chúng ta cần đến điểm tiếp theo trước khi mặt trời lặn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 驅趕 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.