全民投票 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 全民投票 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 全民投票 trong Tiếng Trung.

Từ 全民投票 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trưng cầu dân ý, Trưng cầu dân ý, công văn xin chỉ thị mới gửi chính phủ mình), sự bỏ phiếu toàn dân, sự hỏi ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 全民投票

trưng cầu dân ý

(referendum)

Trưng cầu dân ý

(referendum)

công văn xin chỉ thị mới gửi chính phủ mình)

(referendum)

sự bỏ phiếu toàn dân

(plebiscite)

sự hỏi ý kiến

Xem thêm ví dụ

俄罗斯联邦共产党的杜马成员否认苏联要为卡廷大屠杀负责,并投票反对该声明。
Các thành viên Duma thuộc Đảng Cộng sản bác bỏ rằng Liên bang Xô viết đã bị buộc tội về vụ xử bắn ở Katyn và bỏ phiếu chống lại tuyên bố.
當前99.5%公民已納入全民健康保險,全民健康保險也提供低收入戶、退伍軍人、3歲以下兒童、失業人士、受災用戶、老年人口、或殘疾人士的醫療費用補助。
Hiện nay, có 99,5% công dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân, bảo hiểm y tế toàn dân cũng trợ cấp chi phí y tế cho hộ thu nhập thấp, quân nhân xuất ngũ, trẻ dưới ba tuổi, người thất nghiệp, hộ gặp nạn, người già, và người tàn tật.
大多數民主黨參議員依然選擇延續法案,不過大多數民主黨的眾議員則投票反對之。
Hầu hết thượng nghị sĩ đều bỏ phiếu đồng ý gia hạn đạo luật trong khi hầu hết dân biểu bỏ phiếu chống.
这促使国联认为维尔纽斯的未来应该由当地居民通过公民投票来决定,而波兰的武装力量应该撤离,并由国联组织的国际部队代替驻守。
Điều này xúc tiến Hội Quốc Liên quyết định rằng tương lai của Vilnius cần do những dân cư địa phương quyết định trong một cuộc trưng cầu dân ý và rằng quân Ba Lan cần triệt thoái và thay thế họ là một lực lượng quốc tế do Hội Quốc Liên tổ chức.
“自从1976年,美国天主教的主教会议每逢在总统选举之前,都会发布文告......,鼓励天主教徒显出信心,根据教会的立场来投票。”——美国福特汉姆大学
“Kể từ năm 1976, trước mỗi cuộc bầu cử tổng thống, tại hội nghị của các giám mục Công giáo ở Hoa Kỳ có lời phát biểu. . . giúp những người Công giáo biết làm thế nào để đức tin của mình ảnh hưởng đến các lựa chọn mang tính chính trị”. —ĐẠI HỌC FORDHAM, HOA KỲ.
當你找到你喜歡的候選人就投票
Các bạn bỏ phiếu khi tìm được người ưa thích.
我們 只輸 了 一場 投票 喬丹
Ta đã mất một phiếu, Jordan.
如果 你 尚未 投票 我 保證 你 會 有 機會 的
Nếu các bạn chưa bỏ phiếu, tôi đảm bảo các bạn sẽ có cơ hội.
我们 甚至 还 一起 观看 了 投票
Thậm chí còn theo dõi cuộc bỏ phiếu cùng nhau.
和 Petrelli 的 大選 投票 有關
Có 1 số ghi chú về Petrelli trong ngày bầu cử.
記 者 : 你 知 唔 知 點 解 我 哋 喺 星 期 二 投 票 ?
Không, tôi không biết.
如果你是一名公民, 投票给那些 愿意将我说过的这些解决方案 付诸实施的政治家们。
Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra
雨停了 人们才出门去投票
Nhưng khi trời tạnh mưa, người ta đi bỏ phiếu.
所有罗威尔天文台成员允许在三个候选命名方案中投票选择一个:弥涅耳瓦(已被一小行星使用)、克洛诺斯(因由托马斯·杰佛逊·杰克逊·希(英语:Thomas Jefferson Jackson See)提出而不受欢迎)、普路托。
Mỗi thành viên của Đài quan sát Lowell được cho phép bỏ phiếu chọn trong danh sách chỉ gồm ba cái tên: "Minerva" (tên đã được đặt cho một tiểu hành tinh), "Cronus" (vốn không được coi trọng bởi nó được đề xuất từ một nhà thiên văn vô danh tên là Thomas Jefferson Jackson See), và Pluto.
快 出来 , 大少爷 他们 说 要 投票
Nhanh lên, anh Phú nói đang bầu cử kìa
投票反对价格管制和其他货币限制,还反对给予非法移民福利待遇和公共权力。
Ông bỏ phiếu chống kiểm soát giá và những hạn chế tiền tệ khác; phúc lợi cho người nhập cư bất hợp pháp, và quyền lực công cộng.
” Pasadena Star-News(帕萨迪纳之星新闻)反对39号提案,他们写道“39号提案是一个让人喜忧参半的提案,就像其它很多需要进行投票的提案一样,它应该被拒绝。
Tờ Pasadena Star-News phản đối Dự Luật 39, ghi rằng, "DỰ LUẬT 39 là một cái túi hỗn hợp – có vẻ như quá nhiều dự luật đang xuất hiện trên thùng phiếu của bang California – điều đó nên bị loại bỏ."
而公正俄罗斯党、亚博卢党和俄羅斯聯邦共產黨的党员均报告说在许多投票站有选民被禁止投票和有人偷偷灌票的事实发生。
Các thành viên của Đảng một nước Nga công bằng, Yabloko và Đảng Cộng sản Nga báo cáo rằng các cử tri đã đi lại giữa nhiều điểm bỏ phiếu để bỏ nhiều phiếu.
投票 安排 到 明天
Lên lịch bỏ phiếu cho ngày mai.
在雅典民主制度之下,雅典公民独立自行投票表决立法和行政议案。
Ở nền dân chủ Athena, chính các công dân tự bỏ phiếu đề ra pháp luật và thực thi chúng.
可是,投票體制相當奇怪, 這體制沒有跟上全球化的現實。
Mặc dù vậy, hệ thống này thật lạ vì nó chưa bắt kịp với thực tại toàn cầu hóa.
不仅如此,您还可以自定义您的社区体验,发布创意,并为您最喜欢的创意投票
Bạn cũng có thể tùy chỉnh trải nghiệm cộng đồng của mình, đăng ý tưởng và bầu chọn cho ý tưởng bạn thích nhất.
1946年,政府实施强制投票,要求全国人民在12月2日的选举参与投票
Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu.
但他们却通过投票迈出了改变的步伐。
Họ đã làm điều đó bằng cách bầu cử.
舉例來說,您可能會在「選舉」主題中看到 [如何登記投票] 的連結。
Ví dụ: trong chủ đề “Bầu cử”, bạn có thể thấy thông tin về "Cách đăng ký bỏ phiếu".

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 全民投票 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.