radiologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radiologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiologist trong Tiếng Anh.

Từ radiologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên gia X-quang, thầy thuốc khoa tia x. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radiologist

chuyên gia X-quang

noun

I'm not a radiologist.
Tôi không phải là một chuyên gia X-quang.

thầy thuốc khoa tia x

noun

Xem thêm ví dụ

But in my view, the radiologists are heroes.
Thế nhưng trong con mắt của tôi, các chuyên gia ấy là những anh hùng.
As it happened, the child’s mother was a radiologist.
Trên thực tế, mẹ cậu bé là một bác sĩ chuyên khoa X-quang.
But I suspect even the non-radiologists in the room can find the tumor on the MBI image.
Tôi lại ngờ là ngay cả những người không phải bác X-quang trong phòng này cũng có thể tìm thấy khối u trên ảnh MBI.
Radiologists were outraged by the guidelines.
Các chuyên gia X- quang rất giận dữ về hướng dẫn này.
The radiologists were, in turn, criticized for protecting their own financial self-interest.
Các chuyên gia X-quang lại bị chỉ trích vì chỉ lo bảo vệ lợi ích tiền tài của họ.
The radiologists were, in turn, criticized for protecting their own financial self- interest.
Các chuyên gia X- quang lại bị chỉ trích vì chỉ lo bảo vệ lợi ích tiền tài của họ.
The barium helps the radiologist highlight the exact shape of the bowel and rectum , which may show up problems
Nguyên tố bari giúp cho bác sĩ X-quang đánh dấu được hình dạng chính xác của ruột và trực tràng , các nơi có thể có vấn đề .
Seven hours later, still without a heartbeat, they brought her back to life, and she went on to be the head radiologist in the hospital that treated her.
7 năm sau, tim vẫn không đập, người ta làm cô ấy sống lại và cô ấy đã trở thành trưởng khoa X- quang trong bệnh viện đã cứu cô ấy.
It takes a radiologist years of specialty training to become expert in differentiating the normal anatomic detail from the worrisome finding.
Một bác sĩ chụp X- quang cần nhiều năm đào tạo chuyên môn để có thể phân biệt thành thạo các chi tiết bình thường của cơ thể với những dấu hiệu đáng lo ngại.
I'm not a radiologist.
Tôi không phải là một chuyên gia X-quang.
The truth has become lost in all the rhetoric coming from the press, politicians, radiologists and medical imaging companies.
Sự thật đã bị đánh mất sau những lời nói hoa mỹ từ báo chí, chính trị gia, chuyên gia X-quang, các công ty chẩn đoán hình ảnh.
Raad Mohiaddin, a medical radiologist. We had to get good-quality images from which to make the CAD model.
Raad Mohiaddin, bác sỹ X-Quang: Chúng tôi phải có được hình ảnh chất lượng tốt để từ đó làm ra mô hình CAD.
So here we were, a nuclear physicist, an internist, soon joined by Carrie Hruska, a biomedical engineer, and two radiologists, and we were trying to take on the entrenched world of mammography with a machine that was held together by duct tape.
Vậy là nhóm chúng tôi, một nhà vật lý nguyên tử, một bác sĩ nội khoa, không lâu sau có thêm Carrie Hruska, một kỹ sư y sinh học, và hai bác sĩ chụp X- quang, chúng tôi đã thách thức thế giới bất khả phạm của chụp X- quang với một thiết bị lắp ghép bằng băng dính.
But I suspect even the non- radiologists in the room can find the tumor on the MBI image.
Tôi lại ngờ là ngay cả những người không phải bác sĩ X- quang trong phòng này cũng có thể tìm thấy khối u trên ảnh MBI.
Maybe the radiologist mis-charted which machine they used.
Có lẽ bên khoa xạ ghi nhầm loại máy họ đã dùng.
The truth has become lost in all the rhetoric coming from the press, politicians, radiologists and medical imaging companies.
Sự thật đã bị đánh mất sau những lời nói hoa mỹ từ báo chí, chính trị gia, chuyên gia X- quang, và các công ty chẩn đoán hình ảnh.
Just last month, the first FDA-approved application was approved to allow radiologists to do actual reading on these sorts of devices.
Và mới tháng trước, ứng dụng đầu tiên được FDA phê chuẩn cho phép bác X quang đọc được hình chụp trên thiết bị di động.
He reviewed medical records from survivors of the atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki, as well as radiologists and patients exposed to X-rays.
Ông xem xét lại các hồ sơ y khoa của các người sống sót sau vụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki, cũng như các chuyên viên phụ trách máy chiếu tia X và các bệnh nhân bị chiếu X-quang.
His younger brother, Iddo, is a radiologist and writer.
Em trai ông, Iddo, là một chuyên gia X quang và tác gia.
Radiologists were outraged by the guidelines.
Các chuyên gia X-quang rất giận dữ về hướng dẫn này.
I'm not a radiologist.
Tôi không phải là một chuyên gia X- quang.
Radiologists always overread babies'X-rays, especially if they're asked to rule out a pathology.
Mấy tay X-quang luôn đọc lướt phim của trẻ sơ sinh, đặc biệt là khi bị yêu cầu phải loại trừ bớt hồ sơ bệnh án.
Radiologists classify breast density into four categories based on the appearance of the tissue on a mammogram.
Các chuyên gia X- quang phân loại mật độ vú bằng bốn hạng mục dựa trên hình dáng của mô vú trên ảnh chụp.
After several tests, the radiologist explained that attached to her liver was a mass the size of an orange.
Sau nhiều lần đi khám bệnh, bác sĩ X quang cho tôi biết là gan của Lucía có một khối u to bằng quả cam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.