raft trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raft trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raft trong Tiếng Rumani.
Từ raft trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giá, tủ, giá sách, kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raft
giánoun Poate că nu l-ai pus bine sus pe raft. Có thể là vì nó không được để vào giá đỡ hẳn hoi. |
tủnoun Am distrus un raft cu trofee şi am fost suspendat. Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. |
giá sáchnoun Cap-de-Mort a ajuns vreodată pe raft, domnule? Voldemort chưa từng đóng giá sách, phải ko ạ. |
kệ sáchnoun Dar tot nu cred cã raftul tãu cu cãrți încearcã sã vorbeascã cu tine. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
Xem thêm ví dụ
Dar tot nu cred cã raftul tãu cu cãrți încearcã sã vorbeascã cu tine. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
Ea a acceptat cărţile oferite doar pentru ca femeia să plece, şi le-a pus pe un raft, uitându-le acolo. Muốn cho bà Nhân-chứng sớm ra về, mẹ nhận mấy sách của bà và cất lên kệ, rồi quên bẳng đi. |
L-a pus pe Woody pe raft. Woody bị để lại trên giá. |
Ia toate hydrocodone de pe raftul de sus, ia-le pe toate! Lấy hết thuốc hydrocodone ở trên kệ luôn! Vơ hết luôn đi! |
Sunt mereu îngrijorați că vor pierde locuri pe raft. Họ luôn lo lắng họ sẽ sắp sửa mất vị trí của họ |
Dacă vrei să-l furi, du-te de partea cealaltă a raftului. Dù sao cũng muốn trộm đi sang giá đằng kia đi |
Ia tot echipamentul de pe raftul de sus și pune-l în barcã. Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền. |
Dar, când am ajuns acasă, am pus-o pe un raft, fără s-o citesc. Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ. |
Tu!Jur că te dezmembrez şi te fac raft de vinuri Tao ngắt kết nối mày bây giờ |
Dar adevărata poveste începe când înveliţi o carte şi o puneţi pe raft. Nhưng câu chuyện chỉ bắt đầu khi bạn bọc nó quanh cuốn sách và đặt lên kệ. |
Iată de ce asta este o problemă: problema este că atunci când ajungi acasă cu o sticlă de 33 de dolari, nu va mai conta lângă ce stătea pe raft. Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì. |
Trebuie să fi fost un raft încărcat, dacă e să mă iau după îndoitura puternică. Nó hẳn là một kệ sách có chút chật chội, xét vào độ chặt của nếp gấp. |
Cred că încearcă să raft până întregul bloc. Tôi nghĩ chúng tính thâu tóm cả dãy này. |
Gata, acel raft s- a spart. Và nó đã gãy. |
Este un raft cu cuţite chiar în dreapta ta. Được rồi, có một con dao ở ngay bên phải anh. |
Înainte să ajungă pe raft, este posibil ca produsele agroalimentare să fi venit în contact cu apă contaminată, cu animale, cu materii fecale ori cu alte alimente crude. Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác. |
(Raftul cu cărți. (Chỉ dùng thẻ tín dụng). |
Cartea stătea pe un mic raft lângă lucrarea care era de 3 pe 7 m, în München, Germania, în septembrie 2010. Hiện quyển sách nằm trên một kệ nhỏ gần tác phẩm sắp đặt tác phẩm sắp đặt có diện tích 3X7m ở Munich, Đức thực hiện vào tháng 9 năm 2010. |
Dar, cel mai interesant e când se află pe raftul vostru, aveţi o viaţă în raft a lui Buddha, trecând de la o epocă la alta. Nhưng điều tuyệt nhất là khi đặt chúng lên kệ sách của bạn, bạn có một kệ sách cuộc đời của Buddha, từ tuổi này sang tuổi khác. |
Ştiu cum e să fii capabilă, frumoasă şi ambiţioasă, şi să fii pe lista unor oameni ca Sergey şi Larry de lucruri care dau bine să le ai pe un raft. Sergey Brin, Larry Page: hai đồng sáng lập của Google để có tên trong danh sách lựa chọn của Sergey và Larry để có thể trang trí trên kệ của họ là như thế nào. |
Bunurile de larg consum nu necesită vânzători la punctul de vânzare pentru a le face să sară de pe raftul supermarketului în căruciorul clientului. Hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) không yêu cầu nhân viên bán hàng tại điểm bán hàng để lấy hàng khỏi kệ siêu thị và vào xe đẩy của khách hàng. |
100 de milioane de dolari sa ma intrerupa cu reclame de televiziune si reclame in reviste si spam si cupoane si plati pentru spatiu de raft si mercantilizare pentru ca in final eu sa ignor orice mesaj transmis. 100 triệu đô la cản trở tôi với những quảng cáo TV, tạp chí và thư rác và phiếu giảm giá và phí chi tiêu và tiền thưởng -- tất cả để tôi bỏ qua mọi thông báo. |
Dă-ne chestia aia de pe raftul de jos. Cho tôi cái thứ ở dưới ngăn chót. |
Nu o să se mai întoarcă niciodată pe raft. Anh ta sẽ không bao giờ quay lại kệ sách nữa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raft trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.