rapport trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapport trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapport trong Tiếng Hà Lan.

Từ rapport trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là báo cáo, 報告, Báo cáo, bài viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapport

báo cáo

noun

En er waren rapporten van een vreemde stof op de plaatsen delict.
Có những bản báo cáo về một chất lạ ở hiện trường.

報告

noun

Báo cáo

noun (verslaglegging van een activiteit, gebeurtenis of toestand)

Het eerste rapport vermeldt dat hij werd gedood door een kogel.
Báo cáo ban đầu cho thấy hắn bị giết bởi một viên đạn.

bài viết

noun (Een coherente verzameling woorden en zinnen, mogelijk een mening bevattend, in een krant, tijdschrijft of journaal.)

Xem thêm ví dụ

In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Broeders en zusters, op aanwijzing van het Eerste Presidium is het volgende rapport opgesteld over de groei en de status van de kerk per 31 december 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Het rapport Doelprocesstroom vult stappen niet aan.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
Aldus een rapport uit Ierland over de toestand in de wereld.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Met het rapport 'Gebruiksanalyse' kunt u het gedrag van individuele gebruikers apart weergeven en onderzoeken in plaats van het gedrag van alle gebruikers bij elkaar.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
Gebruik Google Analytics-rapporten om op strategische wijze insights met betrekking tot gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt te verzamelen op basis van gecombineerde gegevenspunten.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
In de vorige twee voorbeelden heeft u gezien hoe u deze rapporten kunt gebruiken om uw gebruikers op macroniveau te evalueren.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
Broeders en zusters, het Eerste Presidium heeft het volgende rapport uitgegeven over de groei en de status van de kerk per 31 december 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
De hele situatie liep zo uit de hand, dat een enquêtecommissie werd opgericht. Zij rapporteerde in 1982, 30 jaar geleden -- het Ballah Rapport -- 30 jaar geleden! De overheid- tot- overheid- akkoorden werden direct gestopt.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Beide statistieken zijn ook beschikbaar in aangepaste rapporten.
Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh.
Wanneer u een rapport met een dimensie met een hoge kardinaliteit bekijkt waarin de bovenstaande limieten worden overschreden, ziet u niet alle waarden voor die dimensie, omdat een aantal waarden is samengevoegd in een rubriek met de aanduiding (overig).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Met behulp van dit rapport kunt u de prestaties analyseren van de TrueView-videoadvertentiecampagnes die u met Google Ads for Video heeft gemaakt.
Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video.
Wanneer u een rapport of een query maakt, selecteert u de dimensie Voorraadtypen.
Khi bạn tạo một báo cáo hoặc một truy vấn, hãy chọn thứ nguyên “Loại khoảng không quảng cáo”.
De meeste prestatiegegevens in dit rapport worden toegewezen aan de canonieke URL van de pagina en niet aan een dubbele URL.
Hầu hết dữ liệu hiệu suất trong báo cáo này được gán cho URL chính tắc của trang, không phải cho một URL trùng lặp.
Rapport.
Báo cáo thiệt hại.
U kunt gebruikers toegang geven tot een weergave, zodat ze rapporten kunnen bekijken die zijn gebaseerd op de gegevens van die weergave.
Bạn cấp cho người dùng quyền truy cập vào một chế độ xem để họ có thể xem các báo cáo dựa trên dữ liệu của chế độ xem đó.
Voorgesteld gebruik: Controleer regelmatig om te zien of Google je sitemaps kan verwerken of gebruik het rapport voor foutopsporing als Google geen nieuwe pagina's op je site kan vinden.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Op dit tabblad zie je ook twee rapporten:
Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là:
Het Eerste Presidium heeft het volgende statistisch rapport over de kerk uitgegeven per 31 december 2015.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2015.
Voor een bepaalde periode retourneert Analytics maximaal één miljoen rijen voor het rapport.
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.
Voer een rapport uit voor de getargete voorraad van de deals om erachter te komen of uw deals overlappen. Voeg de dimensie deal-ID toe om alle deals te bekijken die vertoningen voor deze targeting genereren.
Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này.
Zo wordt in de overige Analytics-rapporten de directe bron genegeerd als een gebruiker via een verwijzing op uw site terechtkomt en vervolgens overgaat tot conversie tijdens een direct bezoek.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
Hij bracht zijn vertrouwelijk rapport mee, wat hij noemde:
Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là:
In rapporten kunt u grote hoeveelheden gegevens plaatsen in tabellen met meerdere dimensies, in diagrammen en in aanpasbare dashboards, zodat u zinvolle patronen en trends kunt visualiseren.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
De term "Brits Noord-Amerika" werd voor het eerst informeel gehanteerd in 1783, maar het was vrij ongewoon voor het Rapport betreffende de Aangelegenheden van Brits Noord-Amerika (1839) (ook wel Durham Report).
Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng không chính thức vào năm 1783, nhưng nó không phổ biến trước báo cáo về các vấn đề Bắc Mỹ thuộc Anh (1839), còn được gọi là báo cáo Durham.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapport trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.