rar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rar trong Tiếng Rumani.
Từ rar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hiếm, ít khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rar
hiếmadjective Văd că te interesează numai lucrurile excepţional de rare. Tôi có thể thấy rằng ngài chỉ thích thú với những thứ hiếm hoi đặc biệt. |
ít khiadverb Iar de atunci, a venit foarte rar sa ne vada. Và sau đó, bà ấy ít khi tới thăm chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
La început mă duceam o dată pe săptămână, apoi o dată pe lună, iar acum şi mai rar. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Am descoperit urmele unei plante rare... care se găseste numai pe o insulă, aici, in Caraibe. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Sunetele nazale ale limbii întrerupte de ocluziuni glotale, numeroasele vocale succesive (chiar şi cinci într-un singur cuvânt), precum şi folosirea rară a consoanelor i-au adus pe misionari la disperare. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Draga Annabelle, nu vreau sa te supar, dar se întâmpla foarte rar ca un prieten din copilarie sa se transforme într-un iubit. " Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. |
Manifestările darului Duhului Sfânt, slujirea îngerilor sau desfăşurarea puterii, maiestuozităţii sau slavei lui Dumnezeu s-au manifestat foarte rar în public şi aceasta, în general, oamenilor lui Dumnezeu, ca de exemplu israeliţilor; dar, cel mai adesea, când îngerii au venit sau Dumnezeu Însuşi S-a dezvăluit, aceasta li s-a întâmplat indivizilor în particular, în camerele lor, în pustietate sau pe câmp şi aceasta, în general, fără zgomot sau agitaţie. “Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động. |
Acest metamorfoză este mai puțin rară. Sự biến chuyển này đang trở nên hiếm hơn. |
De ce ziua de naștere soția ta rar purta încă luptă rochie ah anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
Şi eu pot evita să fiu văzut, dar să dispari cu totul e un talent rar. Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy |
Traficul rutier și congestia sa în zonele metropolitane continuă să producă grave probleme de sănătate și de mediu, chiar dacă concentrațiile de smog s-au redus dramatic din anii 1970 și 1980, iar prezența smogului devine un fenomen din ce în ce mai rar și nivelele de dioxid de sulf sunt în scădere. Mạng lưới giao thông rộng và tắc nghẽn trong các vùng đô thị lớn gây ra các vấn đề nghiêm trọng về môi trường và sức khoẻ, song mức sương khói đã giảm mạnh kể từ thập niên 1970 và 1980 và mức lưu huỳnh điôxit đang giảm. |
E un vin rar, care nu prea circulă. Đó là một loại rượu mới rất hiếm. |
Rar sunt în postura de a-l juca pe Cupidon, dar el şi-a comunicat insistent mesajul fiicei mele. Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi. |
Rar ne-am mai vorbit de atunci. Chúng tôi ít khi nào nói chuyện với nhau nữa. |
A evoluat pentru o lume în care oamenii trăiau în grupuri mici, rar se întâlneau cu alții care să fie totalmente diferiti de ei, aveau viață scurtă în care erau puține alegeri, iar prioritatea principală era să mănânce și să se împerecheze. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
În schimb, Ebola, un virus mult mai rar, a ucis în unele cazuri aproape 90 la sută dintre persoanele infectate. Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh. |
De ce pentru majoritatea Martorilor lui Iehova suferinţele mari cauzate lor de alţi oameni constituie un fenomen relativ rar? Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra? |
Capacitatea de a transfera putere de la un vas la altul e foarte rară. Khả năng của anh ta là chiếm lấy năng lực của người khác Một khả năng rất tuyệt dấy |
Dimpotrivă, scriitorii Bibliei au dat dovadă de o rară francheţe. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
Chiar e aşa de rară? Nó hiếm đến vậy sao? |
Comerţul cu animale rare este practicat mai ales de criminali profesionişti şi ia amploare. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Ei bine, "Rare Earth" de fapt m-a învățat foarte multe despre cum să interacționez cu publicul. Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng. |
Copiii petrec ore zilnic abordând idei sau unul pe altul prin ecrane, dar rar au oportunitatea să-şi perfecționeze abilităţile de comunicare interpersonală. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
Cum a dovedit Isus că nu se supăra când oamenii veneau la el chiar şi în rarele lui momentele de linişte, şi cum îi putem urma exemplul? — Marcu 6:31–34. Điều gì cho thấy Chúa Giê-su là người dễ gần ngay cả khi ngài muốn chút thời gian nghỉ ngơi, và chúng ta có thể noi gương ngài ra sao?—Mác 6:31-34. |
Minereul sfărâmat este tratat cu acid sulfuric concentrat, fierbinte, pentru a produce sulfați solubili în apă ale pământurilor rare. Các khoáng vật chứa terbi thô nghiền nát được xử lý bằng axít sulfuric đặc nóng để tạo ra sulfat hòa tan trong nước của các kim loại đất hiếm. |
Foarte rar. Rất hiếm. |
„PUNCTUALITATEA este o calitate rar întâlnită în rândul directorilor de companii“, precizează USA Today. “ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.