rasă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasă trong Tiếng Rumani.
Từ rasă trong Tiếng Rumani có nghĩa là Giống vật nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasă
Giống vật nuôinoun (grup de animale domestice care prezintă aceleași caracteristici) |
Xem thêm ví dụ
Şi, totuşi, continuăm să apărăm rasa umană şi tot ce e bun şi drept în lumea noastră. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Omul lui John ar fi învăţat odată cu rasa omenească. Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu |
Știaţi că, din 1,3 milioane de chinezi, mai mult de 90% din ei cred că aparţin aceleiaşi rase, etniei Han. bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Slujirea noastră faţă de alţii nu trebuie să ţină seama de rasă, culoare, statut social sau relaţii. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Un aparat de ras vechi de 200 de ani a cu siguranță păstrat marginea ei. Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ. |
Cu câtva timp în urmă, un ofiţer responsabil cu asigurarea securităţii Terenurilor pentru Distracţii din Pretoria, Africa de Sud, a făcut câteva comentarii cu privire la comportamentul Martorilor lui Iehova din toate rasele, care folosesc aceste locuri pentru a-şi ţine congresele anuale. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Lucrul acesta arată că există o singură rasă — rasa umană! Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
El a remarcat în mod special faptul că persoane de rase diferite serveau în poziţii de răspundere în cadrul congregaţiei. Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh. |
Deoarece politica spune că localnicii sunt o rasă inferioară. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Creăm legături bazându- ne pe orice putem -- preferințe muzicale, rasă, sex, zona în care am crescut. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Dar noi, rasa umană, ne-am tot gândit la cum arată universul și de ce e așa cum e de mulți, mulți ani. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
În acea zi, indiferent de unde am venit de la, in ceea ce Dumnezeu ne- am rugat sa sau ceea ce rasa sau etnia am fost, am fost uniţi ca o familie americană. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
În acea seară, când am mers la culcare am rămas mult timp treji şi am vorbit despre primirea pe care ne-au făcut-o nouă, nişte africani, fraţii noştri de rasă albă. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Spre surprinderea mea, ei şi-au cerut scuze pentru că m-au tratat rău şi pentru că mi-au ras părul împotriva voinţei mele. Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi. |
Astfel, rasa umană şi speciile de animale au fost salvate. Nhờ đó loài người và loài thú được cứu. |
Iubirea creştină a însemnat renunţarea la război şi la arme şi faptul de a învăţa să iubească oameni din toate rasele. Tình yêu thương dựa trên đạo đấng Christ có nghĩa là từ bỏ chiến tranh và vũ khí và học tập yêu thương những người thuộc mọi chủng tộc. |
Însă, prin intermediul lucrării noastre de predicare mondiale, „glasul lui Iehova“ este auzit de persoane de orice rasă şi din orice categorie socială. Tuy nhiên, qua việc chúng ta rao giảng khắp thế giới, người thuộc mọi chủng tộc và tầng lớp đang nghe tiếng của Đức Giê-hô-va. |
Multe persoane cred că o anumită rasă, de obicei propria rasă, este superioară celorlalte. Nhiều người nghĩ rằng chủng tộc này (thường là chủng tộc của mình) cao hơn các chủng tộc khác. |
Diferitele teorii rasiale, cum ar fi Nordicismul și Germanismul, definesc diferit grupele etnice albe, ambele excluzând câteva etnii din Europa de Sud și cea de Est, deoarece ar fi „pătat” rasa. Các lý thuyết chủng tộc khác nhau, chẳng hạn như chủ nghĩa Bắc Âu và chủ nghĩa dân tộc gốc Đức, xác định các nhóm khác nhau là da trắng, cả hai ngoại trừ một số người châu Âu ở phía nam và phía đông vì một sắc thái chủng tộc. |
Întreaga noastră rasă spaţială din 1960 s-a confruntat cu un eveniment. Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện. |
Vedeţi, este un aparat de ras barba. Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy. |
Însă ura sălbatică pe care mulţi oameni de acolo o nutresc unul împotriva celuilalt are ca bază mai degrabă apartenenţa religioasă decât rasa, întrucât majoritatea lor au aceeaşi origine etnică. Tuy nhiên, nhiều người thù nhau dữ tợn vì mối liên hệ tôn giáo thay vì chủng tộc, bởi vì phần đông họ đều là dân có chung một gốc. |
Dacă toată omenirea ar înțelege acest lucru, nu ar mai fi niciodată nimeni de care să nu ne pese, indiferent de vârstă, rasă, sex, religie sau poziție socială sau economică. Nếu tất cả nhân loại hiểu được điều này, thì sẽ không bao giờ có bất cứ người nào mà chúng ta sẽ phải lo lắng bất kể tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tôn giáo, hay địa vị xã hội hoặc kinh tế. |
Crezi că e din rasa Kree? Anh nghĩ hắn là người Kree? |
În cinci zile, ne-am ras cu toţii. Và năm ngày sau - tất cả sẽ biến mất. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.