rațe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rațe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rațe trong Tiếng Rumani.
Từ rațe trong Tiếng Rumani có nghĩa là Vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rațe
Vịt
|
Xem thêm ví dụ
Văd câteva rațe de cauciuc și învață că plutesc, sau câteva mingi și învață că sar. Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được. |
Donald este o rață albă antropomorfică cu un cioc si picioare galbene-portocalii. Donald là một chú vịt trắng hình người có mỏ và chân màu vàng-cam. |
Iar barajele construite de aceștia pe râuri au creat habitate pentru vidre și bizami, rațe, pești, reptile și amfibieni. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
Sunt aproape sigura ca m-a negociat pentru rații de apă. Tôi khá chắc bà ấy sinh tôi ra chỉ để đổi khẩu phần của tôi lấy mấy chai rượu moonshine mà thôi. |
[ Primul caz de necrofilie homosexuală la rațele sălbatice - Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ] [ Trường hợp đầu tiên về chứng tình dục tử thi đồng tính là loài vị trời Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ] |
Germanii au reușit să cucerească o mare cantitate de produse petroliere – benzină, țiței și lubrifianți – mai multe mii de tone de muniție, zece camioane încărcate cu zahăr și ceai și alte zece camioane cu rații alimentare, plus diferite arme, echipamente militare și medicale. Họ chiếm được một số lượng lớn còn nguyên vẹn dầu mỏ, dầu máy và dầu bôi trơn, hàng ngàn tấn đạn dược, 10 xe tải chứa đầy đường ăn và 10 xe tải đầy ắp các thực phẩm khác, cùng với nhiều trang thiết bị, vũ khí, và vật tư y tế. |
Aici vedeți o rață moartă. Và bạn có thể thấy một con vịt chết. |
Această pană de rață sălbatică a fost găsită la peste 585 m în peștera Dragonul Zăpezii. Còn cái lông vịt trời này đây được tìm thấy sâu trên 480m phía sau Hang Rồng Tuyết. |
Vom pricepe că nu suntem un miracol, că suntem doar o rață din cârd, mai sunt și alți copii în cartier. Filozofic, o învățătură profundă. Chúng ta sẽ biết mình không phải là điều kì diệu, phải không? chúng ta chỉ là một con vịt khác nữa trong bầy đàn chúng ta không phải là những đứa trẻ duy nhất trong khu nhà, và tôi nghĩ điều đó theo triết học mà nói là một điều quá uyên thâm để biết |
Și iată rațele din nou. Và đây là lại là những con vịt. |
Aș putea să- mi primesc rața înapoi, vă rog? Có thể cho tôi xin lại con vịt được không? |
Dar ca să nu credeți că asta- i doar parte din imaginația creștină, unde creștinii au această problemă ciudată legată de plăcere, iată aceeași poveste, aceeași progresie, relatată într- o lucrare publicată în revista ́Natura ́ acum câțiva ani, în care Ernst Fehr și Simon Gachter au supus oamenii la dilema rației. Nhưng trừ khi bạn cho rằng đây chỉ là tưởng tượng từ Thiên chúa giáo, nơi mà những người theo đạo Thiên chúa có vấn đề kỳ quặc về lạc thú, đây là một câu chuyện tương tự, một sự phát triển tương tự, kể trong một số báo Nature vài năm trước, trong đó Ernst Fehr và Simon Gachter đặt mọi người vào một tình huống khó giải. |
B e locul unde rața s- a lovit de sticlă, iar C e locul de unde am privit scena. B là nơi mà con vịt đâm và kính, và C là nơi tôi quan sát nó. |
Exact ca la rațele și vânătorii, dacă mingea te atinge, ești eliminată. Như chơi ném bóng, nếu bóng trúng mình, sẽ bị văng ra |
Aix este un gen care conține doar două specii de rațe anseriforme: rața cu ochi de șoim (Aix sponsa) și rața mandarin (Aix galericulata). Chi Uyên ương (danh pháp khoa học: Aix) là một chi chỉ chứa hai loài vịt là vịt Carolina (Aix sponsa), và uyên ương (Aix galericulata). |
Aceasta este o mulțime de rații. Lấy nhiều đồ ăn vậy? |
Ca rezultat, câteva zile am mâncat jumătate din rație. Kết quả là, chúng tôi có nhiều ngày chỉ ăn nửa khẩu phần. |
Nimic în neregulă cu el, dar pentru că fracţiile sunt rații de numere întregi sunt numite raţionale; iar restul sunt iraţionale. Không phải vì lộn xộn gì, mà bởi vì phân số là tỷ số giữa các số nguyên, nên gọi nó là số hữu tỷ; có nghĩa phần còn lại không phải số hữu tỷ, là số vô tỷ. |
Dacă vreți să învățați termodinamică puteți începe de la rațe, studiind de ce nu au niciodată picioarele reci. Nếu bạn muốn tìm hiểu về Nhiệt động lực, hãy nhìn con vịt xem, tại sao chân chúng không bao giờ lạnh? |
El misca la fel ca o rață lent-fund. Lạch bạch như con vịt ấy. |
Dar s- au dovedit a fi câini sălbatici care locuiau acolo și fiind lângă apă, erau lebede și rațe care înotau împrejur și copaci creșteau pretutindeni și erau stupi de albine în butoaiele de zahăr. Nhưng chúng chỉ là chó hoang sống quanh đó và nơi này ngay cạnh hồ nước nên có thiên nga và vịt bơi quanh cây cối um tùm và ong xây tổ trong những thùng đường cũ. |
Rața mea. Vịt của mình. |
După ce ați învățat termodinamică cu ajutorul rațelor, puteți înțelege și frigiderele. Khi đã biết đôi chút về Nhiệt động lực học qua con vịt, bạn sẽ hiểu cơ chế tủ lạnh. |
Capturarea a zece camioane cu rații alimentare și combustibil a permis avangardei germane să-și continue atacul fără pauză. Quân Đức còn thu giữ được 10 xe tải lương thực và nhiên liệu, giúp cho các đơn vị xung kích có thể tiếp tục tiến quân mà không cần ngừng nghỉ. |
În primul rând, oamenii au început să-mi trimită tot felul de chestii legate de rațe și am adunat o colecție tare frumoasă. Đầu tiên, mọi người bắt đầu gửi cho tôi tất cả những thứ liên quan đến vịt, và tôi thu được một bộ sưu tầm khá. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rațe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.