rechizitoriu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechizitoriu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechizitoriu trong Tiếng Rumani.
Từ rechizitoriu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự buộc tội, cáo trạng, bản cáo trạng, sự truy tố, sự kết tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechizitoriu
sự buộc tội(indictment) |
cáo trạng(indictment) |
bản cáo trạng(indictment) |
sự truy tố(indictment) |
sự kết tội(accusation) |
Xem thêm ví dụ
Rechizitoriu Cáo Trạng |
M-am uitat peste rechizitoriu. Bố đã xem qua bản cáo trạng. |
▪ Nu a existat niciun rechizitoriu, adică nicio acuzaţie, înainte de arestarea lui Isus ▪ Chúa Giê-su bị bắt dù không ai tố giác ngài. |
Maiorul Besson d'Ormescheville, raportor pe lângă curtea marțială, a redactat un rechizitoriu în care „elementele morale” ale acuzării (de la bârfe privind manierele lui Dreyfus și pretinsa frecventare de către el a unor „cercuri obscure” până la cunoașterea limbii germane și „memoria sa remarcabilă”) sunt dezvoltate mult mai pe larg decât „elementele materiale”. Thiếu tá Besson d'Ormescheville, người tường trình trước tòa án binh, đã viết một báo cáo buộc tội trong đó "những yếu tố tinh thần"(les élements moraux) của lời buộc tội(bao gồm những lời đồn thổi về thói quen của Dreyfus và những dị nghị về hiểu biết của ông về nước Đức và cả về "lai lịch đáng chú ý" của ông) được diễn giải dài hơn nhiều so với "những yếu tố cụ thể" ( éléments matériels ), mà sự hiếm hoi đó cũng phục vụ cho lời cáo buộc:« đây là một chứng cứ tội lỗi, chứng tỏ rằng Dreyfus đã xóa sạch các hành tung ». |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechizitoriu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.