rechtstreeks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechtstreeks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtstreeks trong Tiếng Hà Lan.

Từ rechtstreeks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thẳng, ngay, trực tiếp, phải, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechtstreeks

thẳng

(outright)

ngay

(direct)

trực tiếp

(direct)

phải

(right)

tháng

(right)

Xem thêm ví dụ

Maak het bij het lezen van schriftplaatsen tot een gewoonte om de woorden te benadruk- ken die rechtstreekse ondersteuning verschaffen voor de reden waarom je die teksten gebruikt.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Om dat experiment te doen, wist ik dat ik in het brein moest gaan en de oxytocine rechtstreeks moest manipuleren.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Zorg ervoor dat je besluit rechtstreeks samenhangt met de gedachten die je al hebt gepresenteerd.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Als u een spreadsheet of tekstbestand maakt van de lijst met uw wijzigingen, kunt u de lijst kopiëren en rechtstreeks in Google Ads Editor plakken.
Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor.
Wat de ezel betreft, die liep rechtstreeks naar de deur en naar ’de krib van zijn baas’.”
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”.
Er zijn nog geen rechtstreekse bewijzen gevonden.” — Journal of the American Chemical Society, 12 mei 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Goddelijke hulp schenkt getrouwe aanbidders van God bescherming tegen rechtstreekse aanvallen van goddeloze geesten.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
Neem specifieke zoekwoorden op die rechtstreeks betrekking hebben op het specifieke thema van uw advertentiegroep en bestemmingspagina.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
De Bijbel spreekt nergens rechtstreeks over de kwestie van een opstanding in het geval van een miskraam of een doodgeboren kind.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
Soms krijgen we rechtstreeks te maken met de overheid.
Đôi khi chúng ta phải tiếp xúc trực tiếp với các viên chức nhà nước.
De wereldgebeurtenissen tonen aan dat deze publikatie, waarin het laatste boek van de christelijke Griekse Geschriften wordt verklaard, even actueel is als de nieuwsberichten die wij vandaag via de krant, de radio en de televisie ontvangen over wereldgebeurtenissen die rechtstreeks van invloed zijn op het leven van de gehele mensheid.
Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay.
Als u vragen heeft, neemt u rechtstreeks contact op met uw kaartuitgever of bank.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Hij legde uit dat de profetieën rechtstreeks op hun familie van toepassing was.
Ông giải thích rằng những lời tiên tri áp dụng trực tiếp cho gia đình họ.
Helaas zijn er kerkleden die het belang van deze rechtstreekse, persoonlijke lijn onderschatten.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Rechtstreekse evangelisatie met nieuwe methoden”, noemt een Italiaanse priester dit.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
De krant wijst op één reden voor deze veranderde houding bij het publiek: „Dit gewijzigde imago is het rechtstreekse gevolg van wat misschien wel de duurste en langste door de regering gesubsidieerde reclamecampagne in de Canadese geschiedenis is.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Maar wat net goed lijkt voor een directeur van middelbare leeftijd, kan een probleem zijn voor een puber die nog moet leren om rechtstreekse relaties aan te gaan.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Misschien is er een schriftplaats die jouw woorden ondersteunt en die je hetzij uit de bijbel of rechtstreeks uit het boek zou kunnen voorlezen.
Có lẽ bạn có thể đọc một câu Kinh-thánh được nêu ra hoặc trích dẫn, đọc trong Kinh-thánh hay trực tiếp trong cuốn sách, để yểm trợ cho lời nói của bạn.
Met een geconsolideerde lijst reviews kunnen gebruikers rechtstreeks vanuit Maps betere beslissingen nemen over hotels.
Với danh sách bài đánh giá tổng hợp, người dùng có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về các khách sạn trực tiếp từ Maps.
Klanten van Google Analytics die een rechtstreeks klantcontract met Google hebben, kunnen de Voorwaarden voor gegevensverwerking van Google-advertenties accepteren in het gedeelte Beheer in hun accountinstellingen.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Als er rechtstreeks een verzoek bij Ad Exchange is ingediend, en niet via Ad Manager, wordt de waarde weergegeven als '(Geen voorraadeenheid)'.
Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)".
Sommigen dienen in één gemeente; anderen dienen vele gemeenten als reizende opziener; anderen dienen een heel land als lid van een bijkantoorcomité; anderen verlenen rechtstreeks assistentie aan verschillende comités van het Besturende Lichaam.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Over het algemeen geldt dat wanneer u een bulkactie uitvoert, het account waarop u rechtstreeks bent ingelogd, standaard wordt beschouwd als de eigenaar van die bulkactie.
Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định.
De priesters in het visioen mengen zich onder de mensen en verrichten rechtstreeks dienst voor hen.
(1 Cô-rinh-tô 15:52; Ê-xê-chi-ên 44:21, 22, 25, 27) Các thầy tế lễ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tiếp xúc với dân và phục vụ dân một cách trực tiếp.
Deze groep haalt advertenties rechtstreeks uit het AdMob-netwerk.
Nhóm có được quảng cáo trực tiếp từ Mạng AdMob.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtstreeks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.