rechtszaak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechtszaak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtszaak trong Tiếng Hà Lan.

Từ rechtszaak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trường hợp, quá trình, vụ kiện, Tiến trình, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechtszaak

trường hợp

(case)

quá trình

vụ kiện

(lawsuit)

Tiến trình

nguyên nhân

(cause)

Xem thêm ví dụ

Wij komen niet in verband met een rechtszaak, en ons bezoek zal niet langer dan drie minuten duren.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
6 Wat heeft het verloop van deze rechtszaak voor het gerechtshof van het universum getoond?
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào?
Het enige wat dit verhaal los krijgt is een rechtszaak.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Het gigantische bedrag van „$600 miljard om de software aan te passen en $1 biljoen voor de onvermijdelijke rechtszaken als sommige aanpassingen niet werken”, berichtte de New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
Er zijn ook gevallen waarin een broeder of zuster zich misschien genoodzaakt voelt een tegeneis in te stellen om zichzelf in een rechtszaak te beschermen.
Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình.
Hij wilde John Adams citeren, in zijn verdediging in de rechtszaken rondom het bloedbad van Boston, dat 'feiten koppige dingen zijn'.
Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố.
Dat zijn de laatste vier jaren van rechtszaken in het rijk der smartphones.
Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh.
Je moet bij mij blijven tot de rechtszaak.
Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa.
Bepaalde datums en tijden van het jaar kunnen pijnlijke herinneringen en emoties oproepen: de dag waarop de ontrouw aan het licht kwam, de dag dat hij het huis uitging, de datum van de rechtszaak.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
Hoe kan een koning een gezond en scherpzinnig oordeel vellen zonder ’het verordende te vergeten en de rechtszaak van wie ook van de zonen der ellende te verdraaien’, als hij constant bedwelmd is? — Spreuken 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
Ik weet dat iemand je gebruikt om de rechtszaak te manipuleren... en ik weet dat je het alleen doet om anderen te beschermen.
Tôi biết ai đó sử dụng bà để thay đổi phiên tòa và tôi biết bà chỉ có một mình chống chọi lại để bảo vệ mọi người.
Er waren rechtszaken in 1870 en 1872, waarin precedenten werden geschapen over Prickly Pear Creek.
Những vụ kiện mở màn xuất hiện vào năm 1870 và 1872, tất cả đều liên quan đến Lạch Prickly Pear.
2 om de rechtszaak van de armen te negeren,
2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó
In 1938 en 1939 werden wetten van kracht waarbij proselitisme verboden werd, en Michael en ik zijn bij tientallen rechtszaken over deze kwestie betrokken geweest.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
Die vraag rijst bij velen wanneer zij berichten horen over de een of andere rechtszaak.
Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó.
Net als het bewijsmateriaal dat zich in een rechtszaak opstapelt, wordt de scheiding tussen degenen die Jezus’ broeders ondersteunen en degenen die dat weigeren, derhalve duidelijk (Maleachi 3:18).
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
Maar haar ouders zijn een rechtszaak begonnen dus dit ligt nu gevoelig.
Nhưng với việc bố mẹ cô bé đang tiến hành kiện, thì tình hình đang quá nhạy cảm.
Op 24 augustus 2013 diende de procureur-generaal van de staat New York, Eric Schneiderman, een rechtszaak in tegen Trump voor het afzetten van ruim 5.000 mensen voor 40 miljoen dollar door zijn vastgoedtechnieken te onderwijzen in een trainingsprogramma met winstoogmerk, onder de naam Trump University.
Năm 2013, một vụ kiện khởi xướng bởi Tổng chưởng lý New York Eric Schneiderman cáo buộc Trump lừa đảo hơn 5.000 người với số tiền 40 triệu USD về cơ hội được học kĩ thuật đầu tư bất động sản của Trump ở một chương trình vì lợi nhuận, Đại học Trump, hoạt động từ 2005 đến 2011.
Dus na decennia van rechtszaken en 140 jaar ervaring, hebben we het nog steeds.
Và sau hàng thập kỉ kiện tụng và 140 năm kinh nghiệm, các dòng sông vẫn trở nên như thế này.
De rechtszaak duurde zeven jaar, maar leidde niet tot een veroordeling.
Vụ xét xử kéo dài 7 năm và kết thúc với án tử hình.
Ouderling Keetch was toen bang dat hij wellicht toonaangevende rechtszaken moest opofferen om dichter bij familie te wonen.
Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình.
totdat hij mijn rechtszaak voert en mij recht verschaft.
Vì tôi quả có phạm tội với ngài. +
18 Ja, Jehovah maakte de bevrijding van Israël uit Babylon tot een rechtszaak van goden.
18 Thật vậy, Đức Giê-hô-va đã dùng cuộc giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ba-by-lôn để thử thách các thần.
Kunt u mij vertellen, edelachtbare, wat... er met deze dingen gebeurt na de rechtszaak.?
Nói tôi nghe đi, chuyện gì xảy ra với những máy này sau khi kiểm nghiệm?
Je hebt 5 miljoen boeken; dat is 5 miljoen auteurs...... en 5 miljoen eisers is een gigantische rechtszaak.
Chúng tôi có 5 triệu cuốn sách, tức bằng với năm triệu tác giả và năm triệu đơn kiện cho một cuộc kiện tụng khổng lồ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtszaak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.