rechtvaardig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechtvaardig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtvaardig trong Tiếng Hà Lan.

Từ rechtvaardig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có lý, phải, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechtvaardig

có lý

verb

Bijgevolg is Jehovah volledig gerechtvaardigd wanneer hij een eind maakt aan dit goddeloze samenstel.
Vì vậy, Đức Giê-hô-va hoàn toàn có lý khi kết liễu hệ thống mọi sự gian ác này.

phải

verb

Het is niet aan u om te beslissen wat rechtvaardig is.
Phán xét điều gì là đúng đắn không phải là việc của ngài.

đúng

adjective

Ik deed wat ik dacht wat gerechtvaardigd was.
Con làm những gì mình cho là đúng.

Xem thêm ví dụ

Herhaaldelijk hebben degenen die van huis tot huis gaan, de duidelijke bewijzen gezien dat engelen hen naar de mensen leiden die hongeren en dorsten naar rechtvaardigheid.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Christenen gaan deze „sabbatsrust” in door gehoorzaam te zijn aan Jehovah en te streven naar rechtvaardigheid op basis van geloof in het vergoten bloed van Jezus Christus (Hebreeën 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Dus in plaats van hen met afgunst te bezien, moeten we onze prestaties beoordelen in het licht van Gods rechtvaardige maatstaven, die een betrouwbare norm zijn voor wat juist en goed is.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Onze rechtvaardige en liefdevolle God zal dit niet eindeloos dulden.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Hoe komt de rechtvaardigheid van Gods volk aan het licht?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
Hoe dacht David over Jehovah’s rechtvaardige normen, en waarom?
Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao?
variërend van joodse indie startups aan de kust, tot aan de moskee van een vrouw, tot aan zwarte kerken in New York en North Carolina, tot aan een heilige bus vol nonnen die dit land doorkruist met een boodschap van rechtvaardigheid en vrede, dat er een gedeeld religieus ethos bestaat dat nu in dit land opkomt in de vorm van opgefriste religie.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công và hòa bình, rằng một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Getuig dat de Heer de rechtvaardigen vaak waarschuwt voor naderend gevaar, maar dat we niet moeten denken dat we onrechtschapen zijn als we ons bij dreigend gevaar niet altijd door de Heilige Geest gewaarschuwd voelen.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Later werden de Nephieten in de tijd van opperbevelhebber Moroni en Samuël de Lamaniet dankzij de gebeden van de rechtvaardigen voor de ondergang behoed (zie Alma 62:40; Helaman 13:12–14).
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Ik hoop dat ze trots zijn dat ik hun lessen over dienstverlening en sociale rechtvaardigheid naleef.
Tôi mong rằng họ sẽ tự hào về tôi khi tôi áp dụng những gì họ đã dạy tôi về công bằng xã hội và phụng sự.
9 Het licht van de rechtvaardigen schijnt helder,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
„Waardevolle dingen zullen niet baten op de dag der verbolgenheid, maar rechtváárdigheid zal van de dood bevrijden.” — Spreuken 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
En iedereen wilde dat het werk in sociale rechtvaardigheid zichtbaar zou zijn voor de buitenwereld.
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
’HET zal goed gaan met de rechtvaardige,’ zei de profeet Jesaja, „want de vrucht van hun handelingen zullen zij eten.”
NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”.
22 Daarom zegt Petrus: „Het zou beter voor hen zijn geweest het pad der rechtvaardigheid niet nauwkeurig gekend te hebben, dan na het nauwkeurig gekend te hebben zich van het heilige, aan hen overgeleverde gebod af te wenden.
22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn.
De koning van Israël maakt ons duidelijk hoe we een veel voorkomende valkuil kunnen vermijden als hij zegt: „Het hart van de rechtvaardige mediteert om te antwoorden, maar de mond van de goddelozen doet slechte dingen opborrelen” (Spreuken 15:28).
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
(b) Hoe wordt aan het verlangen naar rechtvaardigheid van de metgezellen van de gezalfden voldaan?
(b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào?
22 Want zie, hij heeft zijn avrienden in ongerechtigheid, en hij houdt zijn lijfwacht om zich heen; en hij verscheurt de wetten van hen die vóór hem in rechtvaardigheid hebben geregeerd; en hij treedt de geboden van God met voeten;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
Ze zal binnenkort tussenbeide komen in de menselijke aangelegenheden en ’s mensen behoefte aan een rechtvaardige nieuwe wereld bevredigen. — Lukas 21:28-32; 2 Petrus 3:13.
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
Nooit zal hij toelaten dat de rechtvaardige wankelt.”
Ngài chẳng bao giờ để người công chính vấp ngã”.
Jehovah laat in zijn goedheid „zijn zon opgaan over goddelozen en goeden en laat het regenen over rechtvaardigen en onrechtvaardigen” (Mattheüs 5:43-45; Handelingen 14:16, 17).
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
Het is Gods wil dat er op de hele aarde rechtvaardige toestanden komen, en dit zal tot stand gebracht worden door zijn hemelse koninkrijk met Christus als Koning.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Ze draagt ertoe bij ons de waarborg te verschaffen in aanmerking te komen voor het leven dat het werkelijke leven in de nieuwe wereld van rechtvaardigheid zal zijn.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
Het is een rechtvaardig verlangen om deze gewoonte af te leren.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtvaardig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.