reclamație trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reclamație trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclamație trong Tiếng Rumani.
Từ reclamație trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khiếu nại, lời phàn nàn, đòi hỏi, phàn nàn, yêu sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reclamație
khiếu nại(complaint) |
lời phàn nàn(complaint) |
đòi hỏi(claim) |
phàn nàn
|
yêu sách(claim) |
Xem thêm ví dụ
Nu reclamații aici. Không phàn nàn gì cả. |
În ciuda reclamațiilor frecvente de opresiune și extorcare de fonduri de la contribuabili, nu este evident faptul că ratele de impozitare oficiale au fost foarte mari. Mặc dù có rất nhiều vụ dân chúng kêu nài bị quan lại sở tại áp bức bắt đóng thuế nặng quá, nhưng không có chứng tích rõ rệt là giá thuế chính thức có quá cao hay không. |
Și așa și este - am primit o mulțime de reclamații. Và đúng vậy, chúng tôi thường nhận được những lời phàn nàn về dấu phẩy. |
Dacă sunteți într- un restaurant și e prea mult zgomot, reclamați. Nếu bạn đang ở nhà hàng, và âm thanh quá lớn, hãy phàn nàn |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclamație trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.