recolta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recolta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recolta trong Tiếng Rumani.
Từ recolta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gặt, thu hoạch, gặt hái, thu lượm, mùa màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recolta
gặt(to reap) |
thu hoạch(gather) |
gặt hái(reap) |
thu lượm
|
mùa màng(crop) |
Xem thêm ví dụ
Am pierdul toate recoltele, nici un copil n-a crescut in greutate timp de un an. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
„Recolte record — alimente din belşug“ “Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật” |
Pe orice plantație, 20% din pomi produc 80% din recoltă, deci Mars se uită la genom, și determină genomul arborelui de cacao. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Tot ce au recoltat în acel an a fost o legătură de napi care, nu se ştie cum, a rezistat furtunilor. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Pomii erau înfloriţi, iar aşteptările pentru a avea o recoltă bogată erau mari. Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào. |
Se pare că oamenii obişnuiau să facă acest lucru pentru a-şi păzi preţioasa recoltă de hoţi şi de jefuitori. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Apoi, dacă condiţiile se îmbunătăţesc, agricultorul strânge o recoltă bogată. Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
Deşi în multe ţări în care se cultivă în prezent trestia-de-zahăr recoltarea se face încă manual, tot mai multe ţări recoltează cu ajutorul unor imense maşini pentru tăierea trestiei-de-zahăr. Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
Capitolul 27 explică faptul că Domnul a poruncit lui Israel să-şi închine recoltele, turmele şi cirezile Domnului. Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa. |
• Cine beneficia de pe urma obiceiului de a strânge roadele rămase după recoltă? • Tục lệ mót thổ sản mang lợi ích cho ai trong dân Y-sơ-ra-ên? |
4 Ce recoltă a secerat lipsa stăpînirii de sine! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
Romanii şi-au adăpostit recoltele de gerul cumplit. Bọn La Mã thường cất trữ hầu hết ngũ cốc thu hoạch được để chống lại cái lạnh mùa đông. |
Multă suferinţă şi-o cauzează omul însuşi; el recoltează, practic, ceea ce seamănă (Galateni 6:7; Proverbe 19:3). Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3). |
Aşa că, Zimri s-a îmbrăcat şi, încet, s-a dus pe câmp, unde a luat o treime din recolta lui şi a pus-o în grămada fratelui său. Vậy nên, Abram lặng lẽ đi ra đồng, nơi đó anh ta lấy một phần ba số thu hoạch của mình và để vào đống thu hoạch của người em thân yêu của mình. |
Dacă nu strângem recolta asta înainte de prima zăpadă, vom rămâne fără mâncare la iarnă. Nếu ta không thể thu hoạch được hết trước khi tuyết rơi, ta sẽ không có đủ thức ăn cho mùa đông. |
Aici Iehova l-a binecuvântat pe Isaac cu recolte bogate şi cu multe turme. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
Aceasta echivalează cu pierderea întregii recolte americane de porumb, împreună cu toată recolta de fructe, şi de grâu, de tutun, orez, sorg - orice- ar fi acest sorg - să pierdem sorgul. Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến. |
In spate exista dim conturul unei grădini, care au fost plantate, dar a avut nu a primit niciodată prăşit sale în primul rând, datorită celor potriveşte teribile tremurături, deşi a fost acum recolta timp. Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch. |
Ce mare bucurie au toţi aceştia văzînd recolta mondială produsă prin spiritul dinamic al lui Iehova. — Isaia 40:29, 31. Tất cả những người này thật vui mừng biết bao thấy bông trái trên toàn thế giới nảy nở nhờ thánh linh sinh động của Đức Giê-hô-va! (Ê-sai 40:29, 31). |
Bine aţi venit în Bayeku, o comunitate riverană din Ikorodu, Lagos, o reprezentare vie a comunităţilor riverane din Nigeria, comunităţi ale căror canale navigabile au fost infestate de o buruiană acvatică agresivă, comunităţi a căror viaţă economică a fost îngreunată: pescuitul, transportul pe apă şi comerţul, comunităţi ale căror recolte piscicole s-au diminuat, comunităţi unde copiii nu pot merge la şcoală zile, uneori săptămâni la rând. Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục. |
Potrivit acestei concepţii, ele sunt aliaţi puternici, capabili să aducă recolte bogate, să promoveze bunăstarea şi să-i protejeze pe oameni de rău. Theo quan điểm này, vong linh của ông bà có quyền năng, có thể phù hộ cho trúng mùa, cho họ khỏe mạnh và giúp cho họ tránh khỏi hoạn nạn. |
Pentru a da rod, viile necesitau o îngrijire constantă: curăţare, irigare şi recoltare. Những cây nho luôn cần được chăm sóc bằng cách tỉa, tưới và thu hái để có trái tốt. |
Inducem celulele pielii, să zicem, adăugându- le câteva gene, cultivându- le, apoi recoltându- le. Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng. |
În ce mod ne putem pregăti să fim acel pământ bun şi să avem acea recoltă bună? Bằng cách nào chúng ta có thể chuẩn bị cho bản thân mình để được là loại đất tốt đó và có thu hoạch tốt như thế? |
Puteţi face un test foarte simplu: recoltaţi- vă o mostră din cavitatea bucală şi trimiteţi- o la analizat. Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recolta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.