record mondial trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ record mondial trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ record mondial trong Tiếng Rumani.
Từ record mondial trong Tiếng Rumani có nghĩa là Kỷ lục thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ record mondial
Kỷ lục thế giới
|
Xem thêm ví dụ
Libia deţine recordul mondial în acest sens; în anul 1922, temperatura a atins aici 58°C. Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922. |
Într-o zi, un vas similar cu acesta probabil va doborî recordul mondial de viteză. Và đến 1 ngày, 1 thiết bị bay tương tự như thế này sẽ có thể phá vỡ kỉ lục tốc độ thế giới |
şi colac peste pupăză, cei ce tricotau n-au doborât recordul mondial. (Video) Jimmy Kimmel: Ngay cả những người trong chương trình cũng lăn ra ngủ, |
Împreună tocmai stabilisem recordul mondial de viteză pentru o cursă spre Polul Sud. Chúng tôi cùng nhau phá vỡ kỷ lục thế giới là nhóm đi nhanh nhất tới Nam Cực. |
Asta s-ar putea sa fie un nou record mondial. Có thể là kỷ lục thế giới mới. |
Aici. Emily realizează recordul mondial. Và đây là màn thi lập kỷ lục thế giới của cô ấy theo thời gian thực. |
Şi am stabilit un record mondial două săptămâni mai târziu. Tiếp đến lập kỷ lục thế giới, 2 tuần sau đó. |
Detineam recordul mondial si doream sa ma asigur ca este validat. Tôi đã có kỷ lục thế giới mà mình mong muốn đảm bảo rằng nó hợp lệ. |
Din 2012, recordul mondial de viteză la sprint pe distanță scurtă e de 27 mile pe oră. vào năm 2012, theo kỷ lục thế giới tốc độ chạy nước rút cự ly ngắn nhanh nhất là vào khoảng 27 dặm / giờ. |
În 1936, Jesse Owens a stabilit recordul mondial la proba de 100 de metri. Năm 1936, Jesse Owens giữ kỷ lục thế giới ở cự ly chạy 100 mét. |
V- o prezint pe Emily Fox, care deține recordul mondial la aranjat pahare. Những gì tôi sắp chứng minh cho bạn chính là Emily Fox đạt kỷ lục thế giới về xếp chồng cốc. |
M-am informat despre deținătorul recordului mondial. Tôi bắt đầu tìm hiểu về người giữ kỷ lục. |
Într- o zi, un vas similar cu acesta probabil va doborî recordul mondial de viteză. Và đến 1 ngày, 1 thiết bị bay tương tự như thế này sẽ có thể phá vỡ kỉ lục tốc độ thế giới |
Cel mai rapid timp al meu, recordul mondial, era 15. 77. Và thời gian nhanh nhất của tôi, kỷ lục thế giới, là 15, 77. |
Detin recordul mondial de viteza la coborarea intr- un Rover. Tôi không thể giữ kỉ lục thế giới về tốc độ khi xuống dốc trong cái Rover. |
Cel mai rapid timp al meu, recordul mondial, era 15.77. Và thời gian nhanh nhất của tôi, kỷ lục thế giới, là 15,77. |
Am inceput sa ma informez despre detinatorul recordului mondial. Tôi bắt đầu tìm hiểu về người giữ kỷ lục. |
Şi din nou cred că acesta va fi un record mondial. Theo tôi đây có thể sẽ là một kỷ lục. |
Primul, vreau să dobor recordul mondial la zborul de pe o stâncă cu ajutorul costumului meu de zbor. Thứ nhất là, tôi muốn lập kỷ lục cho việc nhảy dù từ đỉnh núi với bộ wingsuit của mình. |
Mama s-a speriat in ziua in care am dobarat recordul mondial de mersul pe picioroange cele mai inalte... Mẹ anh đã rất sợ trong cái ngày anh muốn lập kỷ lục thế giới... về đi trên đôi cà kheo cao nhất. |
Bannister s-a dedicat unui plan ambiţios de antrenament cu speranţa realizării ţelului său de a stabili un nou record mondial. Ông Bannister tận tâm theo đuổi một lịch trình tập luyện đầy tham vọng với hy vọng sẽ đạt được mục tiêu lập kỷ lục thế giới mới của mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ record mondial trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.