rectificare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectificare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectificare trong Tiếng Rumani.

Từ rectificare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự tinh cất, sự chữa lại, phép cầu trường được, phép cầu trường, sự tách sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectificare

sự tinh cất

(rectification)

sự chữa lại

(rectification)

phép cầu trường được

(rectification)

phép cầu trường

sự tách sóng

(rectification)

Xem thêm ví dụ

Totuşi Luther nu a rectificat situaţiile din propria sa traducere a Bibliei.
Dầu vậy, Luther đã không sửa đổi gì trong bản dịch Kinh-thánh của ông.
Era actuală este descrisă în învățăturile Falun Gong drept “perioada de rectificare a Legii” (zhengfa, care poate fi de asemenea tradusă ca și “corectarea dharmei”), o perioadă a tranziției și a reînnoirii cosmice.
Thời đại ngày nay được mô tả trong bài giảng của Pháp Luân Công là thời kỳ "Chính Pháp" (zhengfa, cũng có thể được dịch là "để sửa chữa pháp"), là thời gian để vũ trụ chuyển tiếp và đổi mới.
Ne vom alinia când situaţia temperaturii este rectificată, bine?
Bọn tao sẽ trở lại khi nào tình trạng nhiệt độ Được điều chỉnh, được chưa?
Dacă o rectificare li s-a părut greu de înţeles, ei şi-au pus încrederea în Iehova, ştiind că el ‘îi învaţă să tragă ei înşişi folos’. — Isaia 48:17.
Nếu một sửa đổi nào đó dường như khó hiểu, họ tin cậy rằng Đức Giê-hô-va «dạy cho họ được ích» (Ê-sai 48:17).
Ce rectificare a punctului de vedere în privinţa aceasta s–a făcut în 1962, şi ce întrebări poate suscita faptul acesta?
Năm 1962 có sự sửa đổi quan điểm nào, khiến nêu ra những thắc mắc nào?
Îndeosebi bătrînii ar trebui să fie exemple remarcabile de umilinţă, neinsistînd asupra unui punct de vedere personal, ci fiind gata să accepte o rectificare şi păstrînd în minte gîndul că „rănile făcute de un prieten dovedesc credincioşia lui“. — Proverbele 27:6.
Nhất là các trưởng lão nên là gương mẫu nổi bật trong việc bày tỏ tính khiêm nhường, không quá coi trọng quan điểm của riêng mình nhưng sẵn sàng chấp nhận sửa đổi, nhớ lại trong trí rằng “bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín” (Châm-ngôn 27:6).
Prin urmare, a fost contactat redactorul şi i s-a cerut să publice un comunicat în care să facă o rectificare a articolului.
Vì thế, các anh đã đến tiếp xúc với tổng biên tập của tờ báo và yêu cầu đăng những thông tin để chỉnh lại bài trước.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectificare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.