reducere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reducere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reducere trong Tiếng Rumani.

Từ reducere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự giảm, sự bớt, sự trừ, bớt giá, hạ giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reducere

sự giảm

(drop)

sự bớt

(allowance)

sự trừ

(allowance)

bớt giá

(discount)

hạ giá

(discount)

Xem thêm ví dụ

Totul se reduce la soare, bineînțeles.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
„Se pare că fericirea sau stările mintale asemănătoare, precum optimismul şi spiritul de mulţumire, reduc riscul sau limitează gravitatea bolilor cardiovasculare, bolilor de plămâni, diabetului, hipertensiunii, răcelilor şi infecţiilor căilor respiratorii superioare“, se spune în revista Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Nu te va vindeca, dar va reduce frecventa " iesirilor ".
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Am lăsat instrucţiuni să le reducem încet ca să nu îi afectăm organele.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Ritmul neurogenezei se va reduce pe măsură ce îmbătrânim, dar totuși are loc.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Reduce vizibilitatea.
Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn.
Dacă se reduce intensitatea traficului, chiar și cu puțin, ambuteiajele vor scădea mai repede decât ne-am fi așteptat.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
În anumite condiţii, cuplurilor divorţate care vând o a doua locuinţă li se acordă o reducere.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Şi, printre alte lucruri, vor decide dacă vor reduce drastic sau nu bugetul pentru susţinerea cercetării privind armele biologice.
Và, một trong những việc họ quyết định, đó là có nên cắt giảm ngân sách tài trợ cho việc nghiên cứu vũ khí sinh học hay không.
Trebuie sa reincadram provocarea care priveste Africa dintr- o provocare a disperarii, disperare care se numeste reducerea saraciei, intr- una a sperantei.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Spune-i acestor idioți să reducă armele.
Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống.
L. A. să reducă din costurile de infrasctructură asociate cu gestionarea apei și insula urbană fierbinte -- corelând copaci, oameni și tehnologie pentru a crea un oraș mai sănătos.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Îi voi ruga să-ţi reducă doza de calmante.
Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.
Adică o reducere de 94% - practic curat.
Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm - gần như sạch.
O astfel de muzică vă poate reduce sensibilitatea spirituală...
Âm nhạc như vậy có thể làm mất đi khả năng nhạy cảm thuộc linh của các em.
Mai avem multe de făcut în ce privește reglajul fin al sistemului și reducerea costurilor.
Chúng tôi có nhiều thứ nữa để làm trong việc tinh chỉnh hệ thống và hạ giá thành.
Ca „Rege al regilor şi Domn al domnilor“, el a fost autorizat să reducă „la nimic orice guvernare şi orice autoritate şi putere“ — vizibile şi invizibile — care se opun Tatălui său (Revelaţia 19:16; 1 Corinteni 15:24–26).
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
Şi ați crede, cu toată ştiinţa, progresele societății, oraşe mai bune, grad înalt de civilizaţie, curăţenie mai bună, prosperitate, că am putea controla mai bine ţânţarii, reducând astfel această boală. Dar nu este aşa.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
Aceste creaturi grozave economisesc bani și reduc poluarea.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
▪ În timpul anumitor tipuri de operaţii, sunt deseori folosite desmopresina şi acidul tranexamic pentru intensificarea procesului de coagulare a sângelui şi pentru reducerea hemoragiei.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
9) Ce tehnici se folosesc pentru a se reduce la minimum pierderile de sânge?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Următorul țel e să reducem la jumătate acele 10 milioane.
Thành tựu tiếp theo là 1 lần nữa đưa tỷ lệ chết TE < 5t giảm 2 lần (10 triệu --> 5 triệu).
Știm că circumcizia reduce infecțiile de HIV la bărbați cu până la 60 procente.
Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới.
Iar asta m-a făcut să mă gândesc că, dacă putem ajunge la 70 de procente în Afghanistan, atunci, cu siguranţă putem ajunge la o reducere de 70 de procente peste tot.
Và điều đó làm tôi nghĩ rằng, nếu chúng tôi có 70% ở Afghnistan, sau đó chắc chắn chúng tôi sẽ có được 70% ở bất kì đâu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reducere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.