regelgeving trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regelgeving trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regelgeving trong Tiếng Hà Lan.

Từ regelgeving trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quy tắc, chế độ, qui tắc, quy luật, quy chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regelgeving

quy tắc

(norm)

chế độ

(regulation)

qui tắc

(norm)

quy luật

quy chế

(regulation)

Xem thêm ví dụ

Laten we het nu eens bekijken vanuit de regelgeving.
Bây giờ, chúng ta cùng nhìn vào điều này từ góc nhìn của một nhà lập pháp.
Een moderne markt is meer dan een website. Het is een web van aaneengeschakelde markten, back offices, regimes van regelgeving, verrekeningsmechanismen, bronnen van liquiditeit enzovoort.
Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v
Kennisgeving: De regelgeving van Industry Canada maakt het mogelijk dat wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, ervoor kunnen zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
Raadpleeg voor instructies over regelgeving betreffende toestemming voor cookies in advertenties:
Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo:
Google Klantenreviews kan de promotie verbieden van alle voedingssupplementen, geneesmiddelen of andere producten waartegen een overheid of regelgevende instantie actie heeft ondernomen of een waarschuwing heeft uitgevaardigd.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
We staan inhoud met betrekking tot abortus toe in advertenties en op websites waar dergelijke advertenties voldoen aan de plaatselijk geldende regelgeving en standaarden.
Chúng tôi cho phép nội dung có liên quan đến phá thai trong các quảng cáo và trang web nơi những quảng cáo như vậy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn của địa phương.
Google vereist daarom dat adverteerders zich schikken naar alle toepasselijke wetten en regelgeving, evenals naar het Google Ads-beleid.
Để đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng, Google yêu cầu nhà quảng cáo phải tuân thủ tất cả luật và quy định hiện hành ngoài chính sách Google Ads.
Volg de lokale wet- en regelgeving voor het gebruik van mobiele apparaten, hoofdtelefoons en helmen.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
Daarnaast bevat deze handleiding aanvullende informatie over veiligheid, garantie en regelgeving voor de Pixel 3 en Pixel 3 XL.
Hướng dẫn này cũng bao gồm thông tin bổ sung về an toàn, quy định và bảo hành dành cho Pixel 3 và Pixel 3 XL.
Alle content die u op Google-platforms publiceert, moet voldoen aan dit beleid, evenals aan de Servicevoorwaarden van Google, de Aanvullende servicevoorwaarden van Google Maps/Earth, ander toepasselijk productbeleid en alle toepasselijke lokale wet- en regelgeving.
Mọi nội dung bạn xuất bản lên nền tảng của Google đều phải tuân theo các chính sách này, cũng như Điều khoản dịch vụ của Google, Điều khoản dịch vụ bổ sung của Google Maps/Earth, mọi chính sách sản phẩm khác có liên quan cũng như mọi điều luật và quy định có liên quan của địa phương.
Dit is vandaag een gebied met zeer weinig regelgeving en nog minder regels.
Đây là một khu vực ngày nay có rất ít các quy định và thậm chí còn ít quy tắc hơn nữa.
Alle producten waarvoor reclame wordt gemaakt, moeten duidelijk voldoen aan alle toepasselijke wetten en regelgevingen.
Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành.
Google voldoet aan alle vereisten van de regelgeving en we doen er alles aan onze klanten informatie te verstrekken over de aanwezigheid van stoffen die volgens de REACH-verordening zeer zorgwekkend zijn (Substances of Very High Concern, SVHC's).
Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH.
Als deze steden een goede regelgeving hebben, kunnen mensen daar gevrijwaard zijn van criminaliteit, van ziekte en slechte hygiëne, en waar mensen kans hebben op werk.
Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm.
De Pixel en Pixel XL zijn respectievelijk beoordeeld als M4/T4 en M4/T4 volgens de regelgeving van de FCC voor draadloze apparaten met betrekking tot de compatibiliteit met gehoorapparaten.
Pixel được xếp hạng M4/T4 và Pixel XL được xếp hạng M4/T4, theo quy định về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính của FCC dành cho thiết bị không dây.
Uitvogelen wat de FEMA regelgeving is, niet wachten tot ze ons vertelden hoe je hoort te herbouwen.
Tìm hiểu xem các quy tắc FEMA là gì không đợi họ chỉ cho chúng tôi bạn nên xây lại ntn
De content die u uploadt, mag geen call-to-actions of aanbiedingen bevatten voor de verkoop van producten of services waarop lokale wettelijke regelgeving van toepassing is.
Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương.
Google en de geautoriseerde resellers en distributeurs zijn niet aansprakelijk voor schade en/of voor schendingen van wet- en regelgeving van overheden, indien de schade en/of schendingen het gevolg zijn van het feit dat de gebruiker zich niet aan deze richtlijnen houdt.
Google và đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này.
YouTube staat deze inhoud niet toe, ongeacht of de advertentie voldoet aan regelgeving vanuit de overheid betreffende dergelijke advertenties.
Xin lưu ý rằng YouTube không cho phép nội dung này bất kể quảng cáo có tuân thủ các quy định của chính phủ về loại hình quảng cáo này hay không.
Google Mijn Bedrijf-verkopers zijn ervoor verantwoordelijk dat hun geposte content voldoet aan alle toepasselijke wet- en regelgeving.
Người bán trên Google Doanh nghiệp của tôi chịu trách nhiệm đảm bảo rằng nội dung mà họ đăng lên tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành.
Optioneel (alleen beschikbaar voor EU en CH, mogelijk vereist op basis van lokale wet- of regelgeving)
Tùy chọn (Chỉ dành cho Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ, có thể luật pháp hoặc quy định của địa phương sẽ bắt buộc bạn phải cung cấp)
Daarom is het van belang dat alle S&I-leerkrachten en -leiders zich houden aan de wetten op het auteursrecht van het land waarin zij werkzaam zijn en aan andere wet- en regelgeving, om zichzelf en de kerk te vrijwaren van rechtsvervolging.
Rất quan trọng để tất cả các giảng viên và các vị lãnh đạo lớp giáo lý và viện giáo lý phải tuân theo các luật bản quyền của quốc gia nơi họ đang giảng dạy cũng như làm đúng theo các luật pháp và nghĩa vụ có thể áp dụng để họ cũng như Giáo Hội không bị dính líu đến các vụ tố tụng pháp lý.
We noemen het het ́Sectie 34 fiasco ", een verdacht stukje regelgeving, ik zeg het zoals het is: een verdacht stukje regelgeving werd doorgevoerd op een verdacht tijdstip om enkele verdachten te bevrijden.
Chúng ta gọi đó là thảm họa Phần 34, thảm họa Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi.
Opmerking: U kunt bepaalde informatie verwijderen zodat deze niet meer in uw profiel wordt weergegeven, maar Google bewaart sommige gegevens om aan wet- en regelgeving te voldoen.
Lưu ý: Mặc dù bạn có thể xóa một số thông tin nhất định khỏi hồ sơ của mình, nhưng Google vẫn giữ lại một số thông tin theo quy định.
Aangezien zowel online adverteren als wet- en regelgeving voortdurend veranderen, kunnen we geen volledige lijst geven van de typen sites die dit beleid wellicht schenden.
Do quảng cáo trực tuyến, luật pháp và quy định của địa phương không ngừng biến đổi, chúng tôi không thể cung cấp danh sách đầy đủ của các loại trang web có thể vi phạm chính sách này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regelgeving trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.