regering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regering trong Tiếng Hà Lan.

Từ regering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, 政府, triều đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regering

chính phủ

noun (Lichaam dat het gezag heeft wetten te maken en te handhaven binnen een openbare, commerciële, godsdienstige, academische of andere organisatie of groepering.)

Latif is net zo'n grote vijand van onze regering als van de uwe, meneer.
Latif là kẻ thù của chính phủ chúng tôi nhiều hơn là kẻ thù của chính phủ Ngài.

sự cai trị

noun

Dan zullen mensen de beste regering hebben die ze ooit hebben gekend.
Rồi nhân loại sẽ hưởng sự cai trị tốt nhất chưa từng thấy.

政府

noun

triều đại

noun

Waarom was de regering van David niet onderdrukkend?
Tại sao triều đại của vua Đa-vít không hà khắc?

Xem thêm ví dụ

Het Koninkrijk zal alle door mensen ontworpen heerschappijen verbrijzelen en de enige regering zijn die bestuur over de aarde uitoefent.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Daarom wordt in Efeziërs 6:12 tot christenen gezegd: „Onze strijd is niet tegen bloed en vlees, maar tegen de regeringen, tegen de autoriteiten, tegen de wereldheersers van deze duisternis, tegen de goddeloze geestenkrachten in de hemelse gewesten.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Want het zegt in feite dat onze regeringen, verticaal geconstrueerd, naar het economische model van de Industriële Revolutie -- met een verticale hiërarchie en specialisering van taken, structuur van de leiding -- een volkomen verkeerde structuur hebben.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Je bedoelt je land regeren.
Ý em là cai trị đất nước.
Zijn regeringen, hoe eerlijk en goedbedoelend ook, in staat de georganiseerde misdaad te beteugelen?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Tussen 1947 en 1949 zond de regering van Tibet een handelsmissie onder leiding van minister Wangchug Deden Shakabpa naar India, Hongkong, Nanking (toen de hoofdstad van China), de Verenigde Staten en het Verenigd Koninkrijk.
Năm 1947-49, Lhasa gửi một "phái đoàn thương mại" dẫn đầu bởi Tsepon (Bộ trưởng Tài chính) W.D. Shakabpa sang Ấn Độ, Hong Kong, Nanjing (khi đó là thủ đô Trung Quốc), Hoa Kỳ, và Anh.
De „hemelen” van nu zijn de menselijke regeringen, maar Jezus Christus en zij die met hem in de hemel regeren, zullen de „nieuwe hemelen” zijn.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Toen China een reeks cyberaanvallen lanceerde, wat deed de Amerikaanse regering toen?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Vele landbouwers waren tegen deze collectivisering en vermoordden nog liever hun vee dan het aan de regering te geven.
Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể.
De regering Clinton heeft schuld erkend aan de toestand in Rwanda. Dit maakte ruimte in onze maatschappij voor het besef dat de situatie in Rwanda slecht was. We hadden spijt dat we niet meer hadden gedaan.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
In feite is dit een krachtige aanwijzing dat Gods koninkrijk werkelijk is beginnen te regeren.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
Getrouwen met een aardse hoop zullen de volheid des levens pas ervaren nadat ze de definitieve beproeving hebben doorstaan die vlak na het einde van Christus’ duizendjarige regering zal plaatsvinden. — 1 Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
India, 1621 n.Chr. ( 1ste jaar VAN DE TIANQI REGEER )
Ấn Độ, năm 1621 Công nguyên.
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Dit koninkrijk is in de hemel reeds gaan regeren, en binnenkort „zal [het] al deze [menselijke] koninkrijken verbrijzelen en er een eind aan maken, en zelf zal het tot onbepaalde tijden blijven bestaan”. — Daniël 2:44; Openbaring 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
Wanneer is Gods koninkrijk gaan regeren?
Khi nào Nước Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị?
De eerste minister en zijn kabinet (bestaande uit zijn belangrijkste ministers) zijn in zijn geheel collectief verantwoordelijk voor de beslissingen van de regering tegenover de monarch, het parlement, de politieke partijen van de meerderheid en finaal het electoraat.
Thủ tướng và Nội các (bao gồm tất cả các bộ trưởng cấp cao nhất của chính phủ) chịu trách nhiệm chung về chính sách và hành động của mình đối với Monarch, Storting (Nghị viện Na Uy), cho đảng chính trị của họ, và cuối cùng là cử tri.
Ik heb de database van de Cubaanse regering gehackt.
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba.
We gehoorzamen de regering omdat God het wil.
Chúng ta vâng lệnh chính quyền là vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta làm thế.
Integendeel, alleen regeringen hadden een stem in de ITU.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Dit waren morele kwalen, waarvoor geen enkele regering genezing kon bieden.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Waar is de regering van de VS mee bezig?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
Nu, in de laatste jaren van Hyrkanus’ regering, wisten de Sadduceeën de touwtjes weer in handen te krijgen.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
Als de Heer niet de weg had bereid door het fundament te leggen voor deze roemrijke natie, zou het niet mogelijk zijn geweest (onder de strenge wetten en onverdraagzaamheid van de monarchale regeringen in de wereld) het fundament te leggen voor de komst van zijn grote koninkrijk.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
In ruil voor dit materiële offer bood Jezus de jonge regeerder het kostbare voorrecht aan om een schat in de hemel te vergaren, een schat die eeuwig leven voor hem zou betekenen en tot het vooruitzicht zou leiden uiteindelijk met Christus in de hemel te regeren.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.