reglare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reglare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglare trong Tiếng Rumani.

Từ reglare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chế độ, thiết lập, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, thiết đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reglare

chế độ

(regulation)

thiết lập

sự điều chỉnh

(adjustment)

sự chỉnh lý

(adjustment)

thiết đặt

Xem thêm ví dụ

Dacă noi nu ne punem viaţa în acord cu aceste timpuri şi aceste epoci, atunci tot ceea ce facem pentru a ne regla viaţa după ceasul sau calendarul nostru se va dovedi complet inutil.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Pentru a menține ADN-ul organizat și a regla accesul la codul genetic, e înfășurat în jurul acestor proteine mov -- le-am colorat eu mov aici.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
Si, mai tarziu, cand era la Casa Alba, a continuat sa folseasca aceasta lucrare pentru a- si " regla " mintea pentru a fi un bun presedinte
Và ngoài ra, một khi ông là trong nhà trắng ông tiếp tục làm điều này để " tinh chỉnh " cái tâm của mình để trở thành một tổng thống lớn.
Acum înţelegem că aceşti microbi influenţează clima reglând nivelele bioxidului de carbon şi oxigenului, mai mult decât o fac plantele, despre care întotdeauna am crezut că oxigenează atmosfera.
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
De exemplu, dacă folosiţi căşti stereo, ar fi bine să reglaţi aparatul la un volum destul de mic pentru a auzi ceea ce se petrece în jurul vostru.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Detective Bullock, vrei să reglezi factura pe luna asta, sau să ţi-o trimitem?
Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh?
Ipoteza Gaia, cunoscută și sub numele de teoria Gaia sau principiul Gaia, afirmă că organismele interacționează cu împrejurimile lor anorganice de pe Pământ pentru a forma o auto-reglare, un sistem complex care contribuie la menținerea condițiilor de viață de pe planetă.
Giả thuyết Gaia, còn được gọi là lý thuyết Gaia hay nguyên lý Gaia, đề xuất rằng các sinh vật tương tác với môi trường xung quanh vô cơ của chúng trên trái đất để tạo ra một sự tự kết hợp tổng hợp, hệ thống phức tạp giúp duy trì và duy trì các điều kiện sống trên hành tinh.
Acum o sută de ani, cu certitudine era adevărat ca să conduci o mașină trebuia să știi multe despre mecanica mașinii și cum funcționa reglarea aprinderii și multe alte lucruri.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Reglarea şurub până când bubble este centrat în flacon
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Va dura ceva să reglăm toate astea.
Sẽ mất một thời gian để dọn sạch chỗ này.
Odată ce alegi postul, de jazz sau operă, în cazul nostru, centrul motor sau de dispoziție, putem implanta un întrerupător şi un al doilea buton pentru a regla volumul, pentru a- l da mai tare sau mai încet.
Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới.
Însă, cu cât învăţăm mai multe despre funcționarea limitorului, cu atât învăţăm cum să-l reglăm un pic, uneori convingând creierul că nu vom fi în pericol de moarte dacă facem un efort mai mare.
Nhưng chúng ta càng biết nhiều về tác dụng của bộ giới hạn đó, chúng ta càng biết cách để chống lại nó chỉ một ít, trong vài trường hợp, bằng cách thuyết phục não rằng cơ thể sẽ không gặp nguy hiểm chết người khi cố gắng thêm chút xíu.
O să te cântărim şi-o să-ţi reglăm presiunea aburului.
Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực.
Dacă posibilitatea trupului de a funcţiona normal, a se vindeca, regla şi regenera ar exista fără a avea limită, viaţa ar continua aici în mod perpetuu.
Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn.
Pentru a reuşi, trebuie să se încline şi să-şi regleze altitudinea şi să balanseze încărcătura prin deschidere.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
reglezi lucrurile?
Cố sửa chữa mọi chuyện?
Sunt aici să reglăm conturile.
Ta đến đây để thách ngươi đấy
De exemplu, SNE joacă un rol important în reglarea hormonilor care îi spun creierului când și cât să mâncăm.
Chẳng hạn, hệ thần kinh ruột đóng vai trò điều hòa các nội tiết tố vốn có chức năng báo cho não biết bạn nên ăn khi nào và bao nhiêu.
In afara da faptul ca mi-am dorit sa reglez treburile cu sora mea.
À trừ việc làm lành với con em tớ.
Reglează-ți metabolismul stabilindu-ți programe de odihnă și trezire consecvente pentru a ajuta la orientarea ceasului tău biologic.
Đặt thời gian thức và ngủ cố định để điều hòa chuyển hóa cơ thể nhằm "cài đặt" đồng hồ sinh học.
Multe sunt dotate cu CD-player, televizor, telefon şi dispozitive de reglare a volumului şi a temperaturii atât pentru locurile din faţă, cât şi pentru cele din spate.
Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau.
Azi reglez toate afacerile familiei, aşa că nu-mi spune că eşti nevinovat.
Hôm nay tôi thanh toán chuyện gia đình, đừng có nói với tôi là cậu vô tội nhé!
Mântuitorul poate să vă regleze contul cu dreptatea şi vă poate asigura iertarea prin intermediul căii miloase a pocăinţei dumneavoastră.
Đấng Cứu Chuộc có thể giải quyết sự phạm tội của các anh chị em với công lý và ban cho sự tha thứ qua con đường thương xót của sự hối cải của các anh chị em.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.