reglement trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reglement trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglement trong Tiếng Hà Lan.

Từ reglement trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reglement

chế độ

noun

Xem thêm ví dụ

Nu zijn wij ontslagen van de Wet, omdat wij zijn gestorven ten aanzien van datgene waardoor wij werden vastgehouden, opdat wij in een nieuwe betekenis slaven zouden zijn door de geest, en niet in de oude betekenis door het geschreven reglement.”
Bây giờ chúng ta đã chết về luật-pháp, là điều bắt-buộc mình, thì được buông-tha khỏi luật-pháp đặng hầu việc Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh-Linh, chớ không theo cách cũ của văn-tự”.
6 En de reglementen van de regering werden tenietgedaan ten gevolge van de ageheime vereniging van de vrienden en verwanten van hen die de profeten hadden vermoord.
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
De apostel Paulus schreef dat onder het nieuwe verbond ’hij een jood is die het innerlijk is, en zijn besnijdenis is die van het hart, door geest, en niet door een geschreven reglement’ (Romeinen 2:28, 29; 7:6).
Sứ đồ Phao-lô viết rằng trong giao ước mới, “bề trong là người Giu-đa mới là người Giu-đa, phép cắt-bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng-liêng, không theo chữ-nghĩa” (Rô-ma 2:28, 29; 7:6).
We hoeven geen uitgebreid reglement voor alles wat we doen van buiten te leren; we laten ons door onze liefde voor God leiden.
Chúng ta không cần phải nhớ một văn bản gồm vô số luật lệ để hướng dẫn mọi hành động của mình, vì tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời sẽ là kim chỉ nam.
7 En nu geschiedde het, toen Alma deze reglementen had opgesteld, dat hij uit hun midden vertrok, ja, uit de kerk die in de stad Zarahemla was, en oostwaarts over de Sidon trok het adal Gideon in, waar een stad was gebouwd, die de stad Gideon heette, die zich bevond in het dal dat Gideon heette, genoemd naar de man die was bgedood door de hand van Nehor met het zwaard.
7 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi An Ma ban hành các quy lệ này xong, ông đã rời khỏi họ; phải, ông rời giáo hội tại thành phố Gia Ra Hem La và đi về hướng đông sông Si Đôn, vào athung lũng Ghê Đê Ôn, ở đấy có một thành phố đã được thiết lập gọi là thành phố Ghê Đê Ôn. Thành phố này nằm trong thung lũng được gọi là Ghê Đê Ôn, lấy theo tên người đã bị bàn tay Nê Hô bgiết chết bằng gươm.
Hij is beschuldigd van negen overtredingen van het reglement van Starfleet.
Đô đốc Kirk... bị cáo buộc đã vi phạm 9 quy tắc của Phi đội.
Na de ingediende statuten en reglementen ingekeken te hebben, verklaarde de profeet dat ze de beste waren die hem ooit onder ogen waren gekomen, maar liet er meteen op volgen: ‘Dit is niet wat ik wil.
Sau khi xem xong bản hiến pháp và điều lệ được đề nghị, Vị Tiên Tri tuyên bố rằng ông chưa từng thấy văn kiện pháp lý nào hay hơn chúng nhưng rồi ông nói: “ ‘Đây không phải là điều mà các chị em muốn.
Op dit reglement zelf heeft de raad instemmingsrecht.
Quyền hành pháp do chính phủ đảm nhận.
Google verklaart dat de telefoon is ontworpen en gefabriceerd in overeenstemming met de regels voor (beheer van) e-afval 2016 (hierna 'het Reglement'), en dat het apparaat in het bijzonder in overeenstemming is met regel 16 (1) met betrekking tot de vermindering van het gebruik van gevaarlijke stoffen in de productie van elektrische en elektronische apparatuur en de maximaal toegestane concentraties ervan per gewicht in homogene materialen (met uitzondering van de in schema II genoemde vrijstellingen).
Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Hij gelooft dat de reglementen van mannen en vrouwen die naast elkaar werken nodig zijn... omdat dergelijke nabijheid noodzakelijkerwijs zal leiden tot romantiek.
Anh ta tin rằng quy định cấm nam và nữ... làm việc cùng nhau là hợp lý... vì khoảng cách gần nhau sẽ dẫn đến tình cảm lãng mạn.
Maar hij is een jood die het innerlijk is, en zijn besnijdenis is die van het hart, door geest, en niet door een geschreven reglement.
Một người Giu-đa như vậy được khen-ngợi, chẳng phải bởi loài người, bèn là bởi Đức Chúa Trời” (Rô-ma 2:28, 29).
Maar hij is een jood die het innerlijk is, en zijn besnijdenis is die van het hart, door geest, en niet door een geschreven reglement.
Nhưng người Do Thái thật là người Do Thái bề trong và cắt bì thật là cắt bì trong lòng, bởi Thánh Linh chứ không phải bởi văn tự.
Google verklaart dat de telefoon is ontworpen en gefabriceerd in overeenstemming met de regels voor (beheer van) e-afval 2016 (hierna 'het Reglement'), en dat het apparaat in het bijzonder in overeenstemming is met regel 16 (1) met betrekking tot de vermindering van het gebruik van gevaarlijke stoffen in de productie van elektrische en elektronische apparatuur en de maximaal toegestane concentraties ervan per gewicht in homogene materialen (met uitzondering van de in schema II genoemde vrijstellingen).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Google verklaart dat de telefoon is ontworpen en gefabriceerd in overeenstemming met de regels voor (beheer van) e-afval 2016 (hierna 'het Reglement'), en dat het apparaat in het bijzonder in overeenstemming is met regel 16 (1) met betrekking tot de vermindering van het gebruik van gevaarlijke stoffen in de productie van elektrische en elektronische apparatuur en de maximaal toegestane concentraties ervan per gewicht in homogene materialen (met uitzondering van de in schema II genoemde vrijstellingen).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Er zijn zo veel reglementen, de dag van vandaag.
Bây giờ quy định rất nhiều.
Hebt u boeken over plaatselijke reglementen?
Cô Justice Strauss, cô có sách gì về luật lệ địa phương không ạ?
Van het reglement van Starfleet?
Quy tắc của Phi đội!
Het huidige reglement geeft aan dat per land maximaal zes uitvoerders op het podium mogen staan.
Mỗi phần trình diễn trên sân khấu chỉ được phép có tối đa 6 người.
Google verklaart dat de telefoon is ontworpen en gefabriceerd in overeenstemming met de regels voor (beheer van) e-afval 2016 (hierna 'het Reglement'), en dat het apparaat in het bijzonder in overeenstemming is met regel 16 (1) met betrekking tot de vermindering van het gebruik van gevaarlijke stoffen in de productie van elektrische en elektronische apparatuur en de maximaal toegestane concentraties ervan per gewicht in homogene materialen (met uitzondering van de in schema II genoemde vrijstellingen).
Google tuyên bố điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
21 De gezonde leer waarover Paulus uitweidde, is niet slechts een reglement met ethische beginselen of morele waarden, dat wij als wij dat willen zouden kunnen raadplegen.
21 Sự dạy dỗ lành mạnh mà Phao-lô trình bày không chỉ là một bộ luật gồm những nguyên tắc đạo đức hay những ý tưởng luân lý mà chúng ta có thể tham khảo khi chúng ta muốn.
De naam J komt van 'Bijlage J' uit het reglement van de FIA waarin de technische specificaties van aan FIA-races deelnemende auto's worden bepaald.
Tên gọi J được cho là đến từ Phụ lục J trong quy tắc FIA mô tả các đặc điểm kỹ thuật của xe đua.
Plaatselijke reglementen.
À, luật lệ địa phương.
Google verklaart dat de telefoon is ontworpen en gefabriceerd in overeenstemming met de regels voor (beheer van) e-afval 2016 (hierna 'het Reglement'), en dat het apparaat in het bijzonder in overeenstemming is met regel 16 (1) met betrekking tot de vermindering van het gebruik van gevaarlijke stoffen in de productie van elektrische en elektronische apparatuur en de maximaal toegestane gewichtsconcentraties ervan in homogene materialen (met uitzondering van de in schema II genoemde vrijstellingen).
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ liệt kê trong mục lục II).
De Burgerij heeft een reglement van orde.
Mạc Minh Quang có bằng Cử nhân Luật.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglement trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.