人才 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 人才 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人才 trong Tiếng Trung.
Từ 人才 trong Tiếng Trung có nghĩa là bậc anh tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 人才
bậc anh tàinoun |
Xem thêm ví dụ
你可以忽视那些术语; 那些想要表现得很聪明 又假装谦虚的人才喜欢这些专业词汇。 Bạn có thể lờ nó đi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn. |
诚然,并非只有我们这个时代的人才要面对引诱。 Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này. |
耶和华——以色列的上帝啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。 Hỡi Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên ôi! |
10看啊,就是凭着信心,古时候的人才按照神的神圣体制蒙a召唤。 10 Này, chính nhờ đức tin mà người xưa được akêu gọi theo thánh ban của Thượng Đế. |
我在塞拉利昂出生长大, 这是一个小而美丽的国家 位于非洲的西部, 这里有丰富的物产资源 和富有创造力的人才。 Tôi sinh ra và lớn lên tại Sierra Leone một đất nước nhỏ và tươi đẹp ở Tây Phi, một đất nước với nhiều tài nguyên và những con người sáng tạo. |
照顾家人才是你的责任。” Trách nhiệm của anh là ở đây, tức tại nhà với vợ con”. |
他们中的许多人后来都成为杰出的人才。 Nhiều người trong số những hậu duệ của họ sau này trở thành những nhân vật nổi tiếng. |
关于怎样教导年轻人才有成效,《守望台》1999年7月1日刊13-17页有更多建议。 Để biết thêm cách dạy dỗ hữu hiệu đối với các bạn trẻ, xin xem Tháp Canh, ngày 1-7-1999, trang 13-17. |
可是,并非只有喜欢园艺的人才从花草树木得益。 Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp. |
我们国家的真正安全 在于下一代的人才储备, 这样他们才能接好我们的班, 成为世界的领导者。 能在思想、技术和民主 和所有我们关心的事情上面做到最好。 Sự an toàn thật sự của quốc gia chúng ta là chuẩn bị cho thế hệ sau này như thế chúng có thể bảo vệ đất nước và trở thành những nhà lãnh đạo lỗi lạc của thế giới khi nói tới tư duy và công nghệ và dân chủ và tất cả những thứ nằm trong sự quan tâm của chúng ta. |
一个传统的反射罩安装者也属于专业人才 Một người thợ làm gốm là một chuyên gia. |
AIESEC有超过8000个合作企业支持,这些企业参与其中旨在支持青年人的发展,并且能够接触到希望得到个人发展的优秀人才。 AIESEC được tài trợ bởi hơn 8,000 tổ chức đối tác toàn cầu với mục đích hỗ trợ sự phát triển của giới trẻ và khuyến khích các cá nhân tài năng phát triển bản thân mình. . |
巴西蒂潘南巴族的印第安人谈及有一个时期,一场巨大的洪水把他们的所有祖先溺毙,只有登上独木舟或攀到高树顶上的人才得以生还。 Thổ dân Tupinamba ở Ba Tây nói đến thời kỳ mà một trận nước lụt to lớn làm tất cả tổ tiên của họ chết đuối ngoại trừ những ai ở trong xuồng ca nô hoặc ở trên đỉnh mấy ngọn cây cao. |
怎样的人才蒙耶和华悦纳? Những người như thế nào sẽ nhận ân huệ của Đức Giê-hô-va? |
撒母耳记下7:11-16;启示录7:4;14:1-4;20:6)惟独那些被带进新约里及与基督订立个人的约的人才应当领食主的晚餐中的象征物。 Chỉ có những người ở trong giao ước mới và trong giao ước riêng với Giê-su được quyền dùng các món biểu hiệu của Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
“是因为像我这样的人才拿了你的工作” vì những người như tôi cướp mất việc của anh |
惟独他的见证人才向列国宣扬他的伟大。 Và chỉ có Nhân Chứng Ngài mới công bố sự vĩ đại của Ngài cho các nước. |
14 亚萨和耶利米都是利未人,这是不是说,只有利未人才有荣幸为耶和华服务呢? 14 A-sáp lẫn Giê-rê-mi đều thuộc chi phái Lê-vi, vậy có phải chỉ người Lê-vi mới có đặc ân phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
而是一种提醒:如果我们缺乏合作, 如果我们忽视交点处的人才, 忽视他们与众不同 的人生和丰富的经历, 忽视他们的影响力, 那么我们的成果, 对人类这个整体而言, 就不能算最好的。 Đây là lời nhắc nhở rằng ta không thể nhận được kết quả tốt nhất cho sự vẹn toàn nhân loại nếu không có sự hợp tác, sự dung nhập giữa các ngưỡng kích thích, những cách sống khác nhau, những trải nghiệm riêng biệt và các ảnh hưởng tạp chất. |
看过这个感人的记载,你觉得怎样的人才算是真朋友?( Một số đặc điểm của người bạn chân thật là gì, như trong lời tường thuật thú vị này? |
所以我开始想, 如果我们开始以这种方式培养人才, 是不是就不会再有明星员工了呢? Vì vậy tôi đã tự hỏi, nếu như chúng ta bắt đầu làm theo cách này, liệu có còn những ngôi sao nữa ko? |
因此,人,高技能的人群, 人才,将是未来十年的重中之重。 Cho nên những người có tay nghề cao, những nhân tài, sẽ là vấn đề quan trọng trong thập kỷ tới. |
聚会乃是我们受耶和华所教的主要方式之一;正如圣经指出,惟独受耶和华所教的人才享有丰盛的和平。——以赛亚书54:13。 Các buổi nhóm họp là một trong những phương cách chính mà Đức Giê-hô-va dạy dỗ chúng ta và như Kinh-thánh chỉ rõ, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ sẽ hưởng sự bình an dư dật (Ê-sai 54:13). |
另一个名叫迪拉的男子也克服了自己的坏脾气,他说:“同一节经文帮助我看出,发脾气是弱者的行为,能够控制情绪的人才证明自己满有力量。” Dhiraj, một người đã khắc phục tính cáu kỉnh, bình luận: “Câu Kinh Thánh đó cũng giúp tôi nhận thức rằng nổi giận là biểu hiện của sự yếu đuối, ngược lại kiềm chế được tính khí ấy mới là mạnh mẽ”. |
印度的教育机构和教育体系 大部分无法培养 足够数量的合格人才 来满足持续创新的需求 所以企业也在寻找解决这个问题的新路子 但终究,教育结构的创新是政府 不可推卸的责任 Thể chế và hệ thống giáo dục của Ấn Độ, với một vài ngoại lệ nhỏ, không có khả năng đào tạo sinh viên đảm bảo số lượng và chất lượng cần thiết để giữ bộ máy đổi mới này hoạt động, vậy nên các công ty đang tìm kiếm những cách thức đổi mới để vượt qua điều đó, nhưng cuối cùng thì không thể biện hộ cho chính phủ về trách nhiệm trong việc tạo lập nên cấu trúc giáo dục này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人才 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.