representatief trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ representatief trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ representatief trong Tiếng Hà Lan.

Từ representatief trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiêu biểu, điển hình, đại diện, đặc trưng, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ representatief

tiêu biểu

(representative)

điển hình

(representative)

đại diện

(representative)

đặc trưng

đại biểu

(representative)

Xem thêm ví dụ

Deze jongemannen zijn representatief voor zovelen van jullie die graag willen leren en dienen.
Các thiếu niên này tượng trưng cho rất nhiều người trong các em đã sốt sắng học hỏi và mong muốn phục vụ.
Moet een representatief voorbeeld bevatten van de totale leenkosten, met inbegrip van alle toepasselijke tarieven.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
Als ik het beschouw als een logboek dat representatief is voor vele reizen uit die periode, dan ben ik aan het extrapoleren.
Tôi có thể xem nó là một quyển nhật ký hàng hải thực sự phản ánh rất nhiều hành trình trong giai đoạn đó.
Zowel van binnen als van buiten dient de Koninkrijkszaal representatief te zijn voor Jehovah’s organisatie.”
Từ trong lẫn ngoài, Phòng Nước Trời phải phản ảnh thích đáng tổ chức của Đức Giê-hô-va”.
Deze genomen, deze 23 chromosomen, zijn op geen enkele manier representatief voor de kwaliteit van onze relaties noch de aard van onze maatschappij -- tenminste nog niet.
Những bộ gen này, gồm 23 cặp nhiếm sắc thể, chúng không thể hiện bất cứ chuẩn mực của các mối quan hệ hay bản chất của xã hội chúng ta - ít nhất là chưa.
De manier waarop u uw advertentiegroepen structureert, moet representatief zijn voor de manier waarop u biedingen wilt plaatsen en hoe u uw producten wilt groeperen voor campagnefuncties zoals uitsluitingszoekwoorden, bodaanpassingen en het rapport Zoektermen.
Cách bạn cấu trúc các nhóm quảng cáo cần phản ánh cách bạn muốn đặt giá thầu và cách bạn muốn nhóm các sản phẩm cho các tính năng của chiến dịch như từ khóa phủ định, điều chỉnh giá thầu và báo cáo cụm từ tìm kiếm.
Verkondigers die een situatie goed kunnen inschatten, representatief zijn en makkelijk met mensen kunnen praten.
Đó là những công bố có sự suy xét, có tư cách đứng đắn và có kỹ năng giao tiếp.
We combineren deze factoren om een lijst te maken van video's die laten zien wat er op YouTube gebeurt, die relevant zijn voor kijkers en die representatief zijn voor de content op het platform.
Chúng tôi kết hợp các yếu tố này để tạo một danh sách video nhằm giới thiệu những gì đang diễn ra trên YouTube, đồng thời phù hợp với người xem và phản ánh được những nội dung có trên nền tảng này.
Het zou nooit in mij opkomen om te denken dat omdat ik net een roman had gelezen met als personage een seriemoordenaar, dit representatief zou zijn voor alle Amerikanen.
Tôi sẽ chẳng bao giờ nghĩ rằng chỉ vì tôi đọc một cuốn sách viết về một kẻ giết người hàng loạt, thì hắn ta sẽ trở thành hình tượng chung cho tất cả người Mỹ.
Kan het baby's iets schelen of het luttele bewijs dat ze zien representatief is voor een grotere populatie?
Vậy trẻ em có quan tâm liệu chứng cứ cỏn con mà chúng thấy có đáng tin để đại diện cho số đông không?
Kims werk rond deze onderwerpen en andere hedendaagse metafysische en epistemologische onderwerpen zijn representatief samengevat in het verzamelde werk Supervenience and Mind: Selected Philosophical Essays uit 1993.
Các công trình của Kim về các chủ đề trên cũng như các vấn đề siêu hình học và nhận thức luận khác được trình bày trong những bài báo tập hợp trong Supervenience and Mind: Selected Philosophical Essays (Đột hiện và Tinh thần: Tiểu luận Triết học Chọn lọc) in năm 1993.
Aan de ene kant geldt Hobbes als een kampioen van het absolutisme voor de soeverein, maar aan de andere kant ontwikkelde hij ook een paar van de grondslagen van het Europese liberale gedachtegoed: het recht van het individu; de natuurlijke gelijkheid van alle mensen; het kunstmatige karakter van de politieke orde (wat leidde tot het latere onderscheid tussen burgermaatschappij en de staat); het standpunt dat alle legitieme politieke macht "representatief" moest zijn en gebaseerd op instemming door het volk; en een liberale interpretatie van de wet die de mensen vrij laat om alles te doen wat de wet niet expliciet verbiedt.
Hobbes là người ủng hộ chính thể chuyên chế nhưng ông cũng phát triển các nguyên tắc cơ bản của tư tưởng tự do châu Âu: quyền được bầu cử của các cá nhân; quyền bình đẳng tự nhiên của tất cả mọi người; tính nhân tạo của địa vị chính trị (điều dẫn đến sự khác nhau sau này giữa xã hội và nhà nước); quan điểm tất cả quyền lực chính trị hợp pháp phải mang tính "đại diện" và dựa trên sự đồng thuận của nhân dân; và sự diễn giải luật khá phóng thoáng cho phép mọi người được làm bất kỳ điều gì mà pháp luật không cấm.
Eén ervaring, waarvan de elementen representatief zijn voor anderen, springt er echt uit.
Có một kinh nghiệm mà có các yếu tố quả thật tiêu biểu hơn các kinh nghiệm khác.
Ik bedoel, dit is misschien een representatief voorbeeld van de visuele uitbeelding van de vrouwelijke vorm in de 15de eeuw; hier is een representatief voorbeeld van de uitbeelding van de vrouwelijke vorm in de 20ste eeuw.
Ý tôi là, điều này có lẽ là một ví dụ đại diện mô tả hình ảnh của mẫu phụ nữ trong thế kỷ 15; ở đây là một ví dụ đại diện miêu tả hình ảnh của mẫu phụ nữ trong thế kỷ 20.
Het zou nooit in mij opkomen om te denken dat omdat ik net een roman had gelezen waarin een personage een seriemoordenaar was, dit representatief zou zijn voor alle Amerikanen.
Tôi sẽ chẳng bao giờ nghĩ rằng chỉ vì tôi đọc một cuốn sách viết về một kẻ giết người hàng loạt, thì hắn ta sẽ trở thành hình tượng chung cho tất cả người Mỹ.
Als we de bestaande vorm updaten, moet hij meer representatief zijn voor hoe we met elkaar, nu in 2015, omgaan.
Nếu chúng tôi muốn đổi mới dạng đã có sẵn, chúng tôi cần biến nó trở nên tiêu biểu hơn cho cách mà chúng ta tương tác ở đây, bây giờ, trong năm 2015.
Verzet je tegen degenen die ons tot zwijgen brengen, degenen die zeggen dat een prostituee of te gedupeerd is, te beschadigd om het beste voor haarzelf in te zien, of anders te bevoorrecht en te veel verwijderd van echte ontbering, niet representatief voor miljoenen slachtoffers zonder stem.
Hãy chống lại những ai bắt chúng tôi im lặng, người dám nói gái mại dâm bị ngược đãi quá mức, bị làm tổn hại quá mức để đòi hỏi điều tốt nhất cho họ, hay nói họ bị chú ý quá nhiều và quá khác biệt trong thực tế cuộc sống, mà không có người đại diện, họ là hàng ngàn nạn nhân không có tiếng nói.
Zowel vanbinnen als vanbuiten moet de Koninkrijkszaal representatief zijn voor Jehovah en zijn organisatie.
Cả bên trong lẫn bên ngoài của Phòng Nước Trời nên tôn vinh Đức Giê-hô-va và đại diện cho tổ chức ngài.
We zijn als één grote familie, representatief voor de mensheid in deze grote en prachtige wereld.
Chúng ta, với tư cách là một gia đình cao quý , là những đại diện của gia đình nhân loại trên địa cầu to lớn và xinh đẹp này.
Niettegenstaande dat dienen wij niet uit het oog te verliezen dat het gedrag van de christenheid niet representatief is voor het op de bijbel gebaseerde christendom.
Tuy nhiên, chúng ta không nên quên rằng hành vi của tôn giáo tự xưng theo Chúa Giê-su không đại diện đạo đấng Christ căn cứ trên Kinh-thánh.
Als dat percentage representatief is voor het hele land, zou dat erop neerkomen dat er „zo’n 300 miljoen mensen religieus zijn . . . in tegenstelling tot het officiële cijfer van 100 miljoen”. — CHINA DAILY.
Nếu đây là con số tiêu biểu cho cả nước thì kết quả của cuộc thăm dò này cho thấy “có khoảng 300 triệu người sùng đạo. . . tương phản rõ với con số chính thức 100 triệu”.—CHINA DAILY, TRUNG QUỐC.
Dit gebeurt in een representatief staal van duizenden vrouwen in het land, en wordt verzameld in wat vroeger een verslag van de demografische gezondheidsenquête werd genoemd.
Và khảo sát này được thực hiện với hàng ngàn phụ nữ trong nước và gộp chung lại thành 1 cái gọi là báo cáo khảo sát sức khỏe dân số.
Markus 13:24-27 is representatief voor het vervolg van zijn profetie:
Mác 13:24-27 là một ví dụ của lời tiên tri diễn tiếp này:
De volgende voorbeelden zijn representatief voor de omstandigheden waarin cursisten zoal verkeren.
Các ví dụ sau đây tượng trưng cho một số hoàn cảnh tiêu biểu của học viên.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ representatief trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.