resource trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resource trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resource trong Tiếng Hà Lan.

Từ resource trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resource

tài nguyên

noun

Het bevat een resource tab, hetgene betekent dat het een overheidsbestand is.
Nó có thẻ " tài nguyên " tức đó là của chính phủ.

Xem thêm ví dụ

We horen graag je feedback over het Playbook voor processen om te zien hoe we deze resource voor jou verder kunnen verbeteren.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
Aan de rechter zijde vindt u informatie over uw IEEE #-configuratie.De kolommen hebben de volgende betekenis: Naam: naam van de poort of node, het getal kan wijzigen bij elke busreset. GUID: de #-bit GUID van de node Lokaal: controleert of de node een IEEE #-poort van uw computer is IRM: controleert of de node " isochronous resource manager"-capabel is CRM: controleert of de node " cycle master"-capabel is ISO: controleert of de node ondersteuning biedt voor " isochronous transfers " BM: controleert of de node " bus manager"-capabel is PM: controleert of de node energiebeheer ondersteunt Acc: controleert de nauwkeurigheid van de klok van de node op een schaal van # tot # Snelheid: de snelheid van de node
Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE #. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID # bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE # của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ # đến #Tốc độ: tốc độ của nút
Single Resource Release-feeds mogen geen afbeeldingen bevatten, in overeenstemming met het DDEX-profiel.
Căn cứ theo cấu hình DDEX, nguồn cấp dữ liệu Phát hành tài nguyên đơn lẻ không được chứa bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào.
Taal is een van de weinige dingen die we echt delen, en soms gebruikte ik deze gezamenlijke erfenis om te verduisteren, af te weren en mezelf te rechtvaardigen; om wat goed was voor mij voor te stellen als iets waar we beiden beter van werden, toen ik termen rondstrooide als 'de deeleconomie' en 'verstoring' en 'global resourcing'.
Ngôn ngữ là một trong những tài sản duy nhất chúng ta sở hữu chung, và đôi khi, tôi lợi dụng gia tài chung này của chúng ta để khiến anh hoang mang làm anh lạc hướng, đồng thời biện minh cho mình; để anh tin lời tôi rằng, điều gì có lợi cho tôi sẽ có lợi cho tất cả chúng ta, Khi đó, tôi sẽ dàn ra trước mặt anh những từ như "nền kinh tế chung" "sự chia rẽ" và "nguồn cung ứng toàn cầu".
▪ Blz. 206: Alinari/Art Resource, NY
▪ Trang 206: Alinari/Art Resource, NY
Deze voorbeeldbestanden volgen het Single Resource Release-profiel en kunnen worden gebruikt voor het aanleveren van afzonderlijke tracks.
Những tệp mẫu này theo hồ sơ Phát hành tài nguyên đơn lẻ và phải được dùng để phân phối trên cơ sở mỗi bản nhạc.
Resource Description Framework of RDF is een standaard van het World Wide Web Consortium (W3C), oorspronkelijk ontworpen als een metadata-model.
Framework Mô Tả Tài nguyên (RDF) là một nhóm các đặc tả của tổ chức World Wide Web Consortium (W3C) có nguồn gốc được thiết kế như là mô hình dữ liệu siêu liên kết.
Alle feeds die aan YouTube worden geleverd, moeten het Audio Album-profiel of het Single Resource Release-profiel volgen, zoals gepubliceerd door DDEX.
Tất cả các nguồn cấp dữ liệu được cung cấp cho YouTube phải tuân theo Cấu hình album âm thanh hoặc Cấu hình phát hành tài nguyên đơn lẻ như DDEX đã xuất bản.
In de zaak van de hersenen en resource ik denk niet dat ik ooit ontmoet een Chappie zo uiterst als moeder gemaakt.
Trong vấn đề của não và tài nguyên Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng gặp một một kẻ để vô cùng giống như mẹ.
Het departement functioneert als een enorme human resource-machine die zelfs de succesvolste bedrijven jaloers zou maken.
Chức năng của ban này giống như một cỗ máy điều hành nhân lực khổng lồ mà thậm chí một số tập đoàn thành công nhất cũng thèm muốn.
Het bevat een resource tab, hetgene betekent dat het een overheidsbestand is.
Nó có thẻ " tài nguyên " tức đó là của chính phủ.
Als je aangepaste naamservers gebruikt, wordt er boven aan het gedeelte DNS een bericht weergegeven en moet je je resource- en wildcardrecords configureren bij je DNS-provider.
Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh, thì một thông báo sẽ hiển thị ở đầu phần DNS và bạn nên định cấu hình các bản ghi tài nguyên và bản ghi đại diện thông qua nhà cung cấp DNS của mình.
Voor Single Resource-feeds moeten alle releases in de <ReleaseList> een ReleaseType SingleResourceRelease hebben.
Đối với nguồn cấp dữ liệu Tài nguyên đơn lẻ, tất cả các Bản phát hành trong <ReleaseList> phải có ReleaseType là SingleResourceRelease.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resource trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.