respinge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respinge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respinge trong Tiếng Rumani.
Từ respinge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từ chối, cự tuyệt, bác bỏ, đóng, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respinge
từ chối(decline) |
cự tuyệt(decline) |
bác bỏ(disprove) |
đóng
|
từ bỏ(relinquish) |
Xem thêm ví dụ
4. a) Ce a spus Daniel 9:27 că avea să urmeze după ce evreii aveau să-l respingă pe Mesia? 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
De fapt, marea controversă cu care se confruntă fiecare dintre noi este dacă acceptăm sau respingem suveranitatea lui Dumnezeu, „al cărui nume este IEHOVA“. — Psalm 83:18, S.S., 1874. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
În loc să respingă embrionul aflat în dezvoltare ca pe un ţesut străin, îl hrăneşte şi îl ocroteşte pînă cînd este gata să iasă afară sub forma unui bebeluş. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Ca urmare a unei fapte total lipsite de respect, Ozia a fost lovit cu o boală de piele respingătoare, din cauza căreia nu şi-a mai putut îndeplini atribuţiile de rege. — 2 Cronici 26:16–21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Iubirea manifestată de creaturile libere şi inteligente avea să-i dea lui Dumnezeu posibilitatea să respingă acuzaţiile nedrepte. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
Constituie acesta un motiv din cauza căruia mulţi resping mesajul Regatului? Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không? |
Cu toate că tradiţiile pot fi diferite, ea înfloreşte cu toate sentimentele romantice de emoţie şi speranţă, uneori chiar de respingere. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Resping categoric asta. Tôi hoàn toàn phản đối. |
Pe lângă faptul că respingeau predestinaţia, saducheii refuzau să accepte vreo învăţătură care nu era menţionată concret în Pentateuh, chiar dacă era consemnată în alt loc din Cuvântul lui Dumnezeu. Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác. |
Putem ajunge în această situaţie chiar dacă nu respingem în totalitate adevărul. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
Ce anume arată că îngerii drepţi resping idolatria? Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng? |
Suzuya și Maya, sub comanda lui Shōji Nishimura, au bombardat aerodromul Henderson Field, în timp ce restul navelor au păzit zona pentru a respinge eventualele atacuri pe mare din partea americanilor. Hai chiếc Suzuya và Maya dưới sự chỉ huy của Nishimura Shōji đã bắn phá Henderson trong khi các tuần dương hạm còn lại trong hạm đội Mikawa cảnh giới xuang quanh đảo Savo để đề phòng bất kỳ các cuộc tấn công nào của Hoa Kỳ. |
El a avertizat, de asemenea, că cei care resping lucrările lui Dumnezeu vor avea parte de judecăţile lui Dumnezeu. Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế. |
10, 11. a) Cum ar putea unii respinge dovezile că Iehova le preţuieşte calităţile pozitive? 10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào? |
În greaca biblică, termenul „nicidecum“ este cuvântul care exprimă în cel mai puternic mod ideea de respingere (Matei 24:35; Evrei 13:5). Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
Un înger rebel îi convinge pe Adam şi pe Eva, primul bărbat şi prima femeie, să respingă guvernarea lui Dumnezeu. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
13. (a) Ce se poate spune despre originea minciunii şi a furtului‚ motiv pentru care noi trebuie să respingem aceste practici? 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
Întrucât spiritismul aduce o persoană sub influenţa demonilor, trebuie să respingeţi toate practicile spiritiste, oricât de amuzante sau de atrăgătoare ar părea. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Să resping femeia de care m-am îndrăgostit doar pentru că e o filistină? Chẳng lẽ con lại từ chối người con gái con yêu chỉ vì nàng là dân Phi-li-tinh sao? |
Schema clasică promovată de Viper se cheamă " respingere-atracţie ". 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Nu a putut să o respingă. Anh ta ko làm cách nào để bỏ được nó. |
Cum ne poate ajuta respectarea învăţăturilor lui Isus să respingem conduita păcătoasă? Làm thế nào việc giữ theo lời khuyên của Chúa Giê-su giúp một người tránh những thực hành tội lỗi? |
Iarediţii îl resping pe Eter şi persistă în ticăloşie şi războaie până când sunt distruşi. Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
Însă, majoritatea oamenilor de azi, asemenea contemporanilor lui Ieremia, resping sau chiar discreditează cuvântul lui Dumnezeu pe care-l găsim în paginile Bibliei. Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
Isus Hristos, Mesia, avea să trăiască printre ei, însă mulţi aveau să-L respingă şi să-L răstignească (vezi 2 Nefi 25:12–13). Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Mê Si, sẽ sống ở giữa họ, nhưng nhiều người sẽ chối bỏ Ngài và đóng đinh Ngài (xin xem 2 Nê Phi 25:12–13). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respinge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.