respite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respite trong Tiếng Anh.
Từ respite trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, sự hoãn, thời gian nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respite
hoãnverb |
sự hoãnverb |
thời gian nghỉ ngơiverb |
Xem thêm ví dụ
Take a respite from your job problems. Hãy gác lại các vấn đề trong công việc của bạn. |
After a Christmas respite at Ulithi from 24–30 December, Vincennes returned to the waters off Formosa, again screening the flattops. Sau kỳ nghỉ Giáng sinh tại Ulithi từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 12 năm 1944, Vincennes quay lại vùng biển ngoài khơi Đài Loan, một lần nữa hộ tống cho các tàu sân bay. |
Previously he had declined to do so, in spite of their frequent requests, because they were strong, and because it was not peace that they wanted, but the securing of a respite to enable them to make further preparations; but now that they were exhausted he made peace with them, receiving hostages and getting back many captives from the Buri themselves as well as 15,000 from the others, and he compelled the others to take an oath that they would never dwell in nor use for pasturage a 5-mile strip of their territory next to Dacia. Trước đây ông ta đã từ chối làm như vậy, bất kể những thỉnh cầu thường xuyên của họ, bởi vì họ hùng mạnh, và bởi vì nó không phải là nền hòa bình mà họ muốn, và không giúp họ có được một thời gian nghỉ ngơi để họ có thể chuẩn bị thêm, nhưng bây giờ họ đã kiệt sức và ông đã làm hòa với họ, tiếp nhận con tin và nhận lại những tù nhân từ chính người Buri cũng như 15.000 người từ những dân tộc khác, và ông buộc những người khác phải thề rằng họ sẽ không bao giờ ở trong cũng không sử dụng cho các cánh đồng chăn thả trên một dải 5 dặm thuộc lãnh thổ của họ bên cạnh Dacia. |
This friendship was advantageous for the Jewish community and gave them a respite from the oppressive laws enacted against them. Tình bạn này đem đến thuận lợi cho cộng đồng Do Thái và đã cho họ một thời gian nghỉ ngơi khỏi sự áp bức của pháp luật được ban hành đối với họ. |
Gneisenau's second-in-command Hans Pochhammer indicated that there was a long respite for the Germans during the early stages of the battle, as the British attempted unsuccessfully to force Admiral Spee away from his advantageous position. Cận vệ thứ hai của chiếc Gneisenau là Hans Pochhammer chỉ ra rằng có một thời gian yên lặng kéo dài trong giai đoạn đầu của trận đánh, đây là lúc người Anh cố gắng buộc Đô đốc Spee phải bỏ vị trí thuận lợi của mình nhưng họ không thể làm được. |
My respite, however, was coming to a close. Tuy nhiên, khoảng thời gian bình yên của tôi mau chóng kết thúc. |
(Mark 6:31, 32) This type of respite is beneficial. (Mác 6:31, 32) Hình thức nghỉ ngơi này có ích. |
They have respite homes, the first, the first care centers, the first counseling services -- and not just in urban, 7- million- population Bangalore, but in the hardest to reach villages in the state of Karnataka. Đầu tiên, họ có những khu điều dưỡng, những trung tâm chăm sóc đầu tiên, những dịch vụ tư vấn đầu tiên -- và không chỉ ở đô thị, với 7 triệu dân số Bangalore, mà còn ở các ngôi làng khó có thể tới được ở bang Karnataka. |
Following a brief respite in Australia, Hudson steamed to Kwajalein to join the armada readying for the invasion of the Marianas. Sau một đợt nghỉ ngơi ngắn tại Australia, Hudson lên đường đi Kwajalein tham gia lực lượng được tập trung cho cuộc đổ bộ lên quần đảo Mariana. |
After a respite at Manus, Ammen departed Seeadler Harbor in mid-May in company again with Admiral Crutchley's Australian and American cruisers and destroyers. Sau khi được nghỉ ngơi tại Manus, Ammen rời cảng Seeadler vào giữa tháng 5 cùng các tàu tuần dương và tàu khu trục của Hoa Kỳ và Australia dưới quyền chỉ huy của đô đốc Crutchley. |
The wards and branches of the Church offer a weekly gathering of respite and renewal, a time and place to leave the world behind—the Sabbath. Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát. |
He did this to resupply his army, give the farmers of Virginia a respite from war, and threaten the morale of Northern civilians, possibly by seizing an important northern city, such as Harrisburg, Pennsylvania, or Baltimore, Maryland. Cuộc viễn chinh này một mặt nhằm mục đích tiếp tế cho quân đội, cho các đồn điền ở Virginia một thời gian nghỉ ngơi trong chiến tranh, và mặt khác là một đòn đánh vào tinh thần nhân dân miền Bắc, có thể bằng cách chiếm lấy một thành phố quan trọng như Harrisburg, Pennsylvania hay Baltimore, Maryland. |
As the kamikaze attacks continued, Cassin Young had respite only during two brief convoy escort voyages to the Marianas. Các đợt tấn công Kamikaze vẫn liên tục diễn ra; Cassin Young chỉ được nghỉ ngơi qua hai chuyến đi ngắn hộ tống vận tải đến quần đảo Mariana. |
Our hearts were light with laughter and relief, grateful for the respite from the challenges of the day. Chúng tôi cảm thấy nhẹ nhõm và cười vui vẻ, biết ơn đã được nghỉ ngơi khỏi phải vật lộn với công việc chèo thuyền trong ngày đó. |
The Paris Peace Accords of early 1973 seemed to offer a temporary respite from the civil war; Lon Nol declared a unilateral ceasefire, despite FANK's very weak position on the ground. Hiệp định Hòa bình Paris được ký kết vào đầu năm 1973 tạo ra một khoảng thời gian nghỉ ngơi tạm thời giữa hai bên trong cuộc nội chiến khốc liệt, Lon Nol tuyên bố một lệnh ngừng bắn đơn phương, dù vị trí của lục quân FANK tỏ ra yếu kém đối với Khmer Đỏ. |
They offer a pleasant respite from the high- density development around them. Chúng cho ta một chỗ nghỉ ngơi dễ chịu tránh xa sự phát triển mật độ cao xung quanh. |
It documents six million black folks fleeing the South from 1915 to 1970 looking for a respite from all the brutality and trying to get to a better opportunity up North, and it was filled with stories of the resilience and the brilliance of African-Americans, and it was also really hard to hear all the stories of the horrors and the humility, and all the humiliations. (Isabel Wilerson) Nó nói về 6 triệu người da đen trốn khỏi miền Nam từ năm 1915 đến 1970 để đi tìm sự giải thoát khỏi mọi sự tàn bạo và cố gắng cho một cuộc sống mới tận phía Bắc, nó chan chứa những mẩu chuyện cho sự kiên trì và sáng suốt của những người Mỹ gốc Phi, và tôi cũng cảm thấy không mấy dễ chịu khi nghe những chuyện kinh dị ấy với đầy rẫy sự nhục mạ, với biết bao sự khiêm nhường. |
7 The Marketplace of Appius provided little comfort for the traveler needing a respite from the rigors of his journey. 7 Chợ Áp-bi-u không phải là nơi tiện nghi cho các lữ khách mệt mỏi sau một chuyến đi dài. |
Ptolemy's victory secured the province of Coele-Syria for Egypt, but it was only a respite; at the Battle of Panium in 200 BC Antiochus defeated the army of Ptolemy's young son, Ptolemy V Epiphanes and recaptured Coele Syria and Judea. Chiến thắng của Ptolemy đã bảo đảm tỉnh Coele-Syria cho Ai Cập, nhưng nó chỉ là một thời gian ngắn; tại trận Panium vào năm 198 trước Công nguyên Antiochus đã đánh bại quân đội của con trai của Ptolemy, Ptolemy V và chiếm lại Coele Syria cùng Judea. |
After a brief respite, Coral Sea got underway again on 11 March, and proceeded to the Solomon Islands. Sau một đợt nghỉ ngơi ngắn, Coral Sea lại lên đường vào ngày 11 tháng 3 để đi đến khu vực quần đảo Solomon. |
There is rest for our souls and a respite from the cares of our lives. Linh hồn chúng ta được nghỉ ngơi và là một thời gian để khuây khỏa khỏi những lo lắng của cuộc sống. |
It's a place where families can stay together to enjoy quality time with their children, many of whom are there for respite stays, some with repeated visits over a span of many years. Đó là nơi gia đình quây quần để tận hưởng những giây phút tuyệt vời bên con họ rất nhiều người đến để nghỉ ngơi Một số đến thăm thường xuyên trong nhiều năm |
They give the great a chance at glory, and the lowly a respite from their woes. Chúng cho chúng ta cơ hội để vinh quang, và giảm bớt đi một ít tai ương. |
However, the respite provided by that in-port period was brief, for Wadsworth proceeded to sea on 17 July, as part of the escort for troop-laden transports slated to put their combat-garbed marines and soldiers ashore on Guam. Tuy nhiên thời gian nghỉ ngơi trong cảng khá ngắn ngủi, khi Wadsworth lại lên đường vào ngày 17 tháng 7 trong thành phần hộ tống một đoàn tàu chở quân để tăng viện cho lực lượng tham chiến tại Guam. |
Then, following a stint of target and torpedo practice in the waters of Lingayen Gulf from 13 April to 25 May 1922, the destroyer enjoyed a five-day respite at Manila before she sailed for Shanghai, China, on 3 June and a drydocking in that port. Sau một đợt thực hành mục tiêu và ngư lôi tại vùng biển vịnh Lingayen từ ngày 13 tháng 4 đến ngày 25 tháng 5 năm 1922, chiếc tàu khu trục được năm ngày nghỉ ngơi tại Manila trước khi lên đường đi Thượng Hải, Trung Quốc vào ngày 3 tháng 6 và vào ụ tàu tại cảng này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới respite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.