rest on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rest on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rest on trong Tiếng Anh.

Từ rest on trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghếch, tì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rest on

ghếch

verb

verb

Xem thêm ví dụ

What responsibility rests on a person who is infected with a communicable disease that is potentially fatal?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Belief in God rests on faith.
Niềm tin nơi Đức Chúa Trời dựa trên đức tin.
17 Strong faith rests on more than just basic knowledge of the Bible.
17 Đức tin mạnh mẽ không chỉ dựa vào sự hiểu biết cơ bản về Kinh Thánh.
* In reality, though, the teaching of evolution rests on three myths.
Nhưng thật ra, học thuyết của thuyết tiến hóa dựa vào ba giả thuyết.
The upper stone rested on a central pivot and was turned by a wooden handle.
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
These forces deflect all bodies resting on the Earth's surface from the geodesics they would otherwise follow.
Những lực này làm lệch mọi vật đứng yên trên bề mặt Trái Đất ra khỏi đường trắc địa mà đáng lẽ chúng phải đi theo.
Well, the conventional approach to post-conflict situations has rested on, on kind of, three principles.
Theo lối tiếp cận thông thường đối với tình trạng sau chiến tranh dựa trên, đại khái là, ba nguyên tắc.
9: Finally comes to rest on a mountain
9: Cuối cùng chiếc tàu tấp trên một ngọn núi
Any new marriage entered into by such persons rests on shaky ground.
Bất cứ hôn nhân mới nào được xây dựng như thế đều dựa trên một nền tảng bấp bênh.
Victory cannot rest on dreams alone
Đánh trận không chỉ dựa vào mộng tưởng.
“The ark came to rest on the mountains of Ararat.” —Genesis 8:4
“Chiếc tàu tấp trên núi A-ra-rát”.—Sáng-thế Ký 8:4
In ancient times, humans were perplexed by other questions about the cosmos: What is the earth resting on?
Vào thời xa xưa, loài người cũng muốn biết những câu hỏi khác về vũ trụ: Trái đất được đặt trên cái gì?
What responsibility rests on family heads?
Những người làm đầu gia đình có trách nhiệm nào?
Then move the patient’s knee in front of his body so that it rests on the floor
Rồi chuyển đầu gối của người bệnh ra phía trước, đặt trên sàn
It kept doing this and each time it returned, it would rest on the ark.
Con quạ bay đi bay về nhiều lần và mỗi lần về thì đậu nghỉ trên tàu.
● What responsibility rests on those who are sons of God?
● Những người làm con Đức Chúa Trời có trách nhiệm gì?
Because here, it isn't resting on land.
bởi vì ở đây, nó không nằm trên đất liền, mà trôi nổi trên nước biển.
It made provision for the exemption of those whose objection genuinely rested on “religious or moral convictions.”
Theo luật này, những ai thật sự từ chối nhập ngũ vì niềm tin tôn giáo hoặc nguyên tắc đạo đức thì được miễn quân dịch.
Such accusations rest on assumptions, and Buchanan's biography is today discredited as "almost complete fantasy".
Những cáo buộc như trên chỉ là giả định, và công trình của Buchanan ngày nay đã bị mang tai tiếng vì "tưởng tượng gần như hoàn toàn".
There was little to choose between the four tribes, and ultimately the decision rested on another critical factor.
Có rất ít lựa chọn giữa bốn bộ lạc này và cuối cùng thì quyết định lại dựa vào một yếu tố quan trọng khác.
When she lowered it again, a clear drop of water rested on her top lip.
Khi cô hạ nó xuống, một giọt nước trong vắt đọng lại ở môi trên.
Rest one month...
Nghỉ ngơi 1 tháng...
The Tokugawa political system rested on both feudal and bureaucratic controls, so that Tokyo lacked a unitary administration.
Hệ thống chính trị Tokugawa dựa trên kiểm soát kiểu phong kiến và quan liêu, do đó Tokyo thiếu một chính quyền nhất thể.
I would've taken what was mine and left the rest on the table.
Tao buộc phải lấy thứ thuộc về tao và để phần thừa lại thôi.
It consists mainly of wood boards resting on black or galvanized steel gas pipe.
Nó bao gồm chủ yếu là các tấm gỗ nằm trên ống khí thép màu đen hoặc mạ kẽm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rest on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.