laurel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laurel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laurel trong Tiếng Anh.

Từ laurel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây nguyệt quế, câu nguyệt quế, nguyệt quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laurel

cây nguyệt quế

noun

He plants a laurel tree, and the rain makes it grow.
Người trồng cây nguyệt quế và mưa tưới nó lớn.

câu nguyệt quế

noun

nguyệt quế

noun

I yearn to honor the name of Crassus with victory and laurels.
Tôi rất muốn vinh danh dòng họ Crasssus với chiến thắng và vòng nguyệt quế.

Xem thêm ví dụ

She's with Laurel.
Cô ta đang ở với Laurel.
I just had a question about Laurel.
Tôi chỉ có một vài câu hỏi về Laurel.
Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels.
Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ.
For me, the words of prophets taught by my Laurel teacher gave me a vision of what a covenant marriage relationship should look like.
Đối với tôi, những lời của các vị tiên tri do giảng viên của tôi là Laurel dạy đã mang đến cho tôi một sự hiểu biết về thế nào là một mối quan hệ hôn nhân giao ước.
This isn't coming from Spencer, Laurel.
Cái này không phải là từ bà Spencer, Laurel.
Recently, I spoke with a Laurel from the United States.
Mới gần đây, tôi đã nói chuyện với một em lớp Laurel từ Hoa Kỳ.
On January 19, 1973, three days after obtaining a divorce from Vadim in Santo Domingo, Fonda married activist Tom Hayden in a free-form ceremony at her home in Laurel Canyon.
Vào ngày 19 tháng 1 năm 1973, chỉ ba ngày sau khi ly hôn Roger Vadim ở Santo Domingo, Fonda kết hôn với hôn phu thứ 2 là Tom Hayden tại một bữa tiệc tư gia ở Laurel Canyon.
Musicians and scholars including Laurel Fay and Richard Taruskin contest the authenticity and debate the significance of Testimony, alleging that Volkov compiled it from a combination of recycled articles, gossip, and possibly some information directly from the composer.
Các nhạc sĩ và học giả khác bao gồm Laurel Fay và Richard Taruskin tranh luận tính xác thực và tranh luận về tầm quan trọng của "Chứng ngôn", cho rằng Volkov biên soạn nó từ sự kết hợp của các bài báo "tái chế", tin đồn nhảm, và có thể một số thông tin trực tiếp từ nhà soạn nhạc.
Heh, Laurel doesn't even like you.
Chị Laurel thậm chí còn không thích anh.
* A young woman’s success in Personal Progress may also be acknowledged as she receives her Beehive, Mia Maid, and Laurel certificates as she moves from class to class.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
The flag was defaced with an oval-shaped laurel crown in the center, surrounding a sun rising behind mountains by the sea.
Lá cờ đã bị xóa đi với một vương miện nguyệt quế hình bầu dục ở trung tâm, bao quanh một mặt trời mọc phía sau núi bởi biển.
Laurel, we're talking about the League of Assassins!
Laurel, chúng ta đang nói về League of Assassisns!
Laurel, you don't have to go.
Laurel, em không phải đi đâu.
Recently I learned of a fearless young Laurel.
Mới gần đây, tôi được biết về một em thiếu nữ lớp Laurel đầy dũng cảm.
Since the administration of President Diosdado Macapagal (1961–1965), Laurel has been officially recognized by later administrations as former president of the Philippines.
Từ khi chính quyền của Tổng thống Diosdado Macapagal (1961-1965), Laurel đã được công nhận là một tổng thống hợp pháp của Philippines.
Upon his return from Yale, Laurel was appointed first as Undersecretary of the Interior Department, then promoted as Secretary of the Interior in 1922.
Sau khi trở về từ Yale, Laurel được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Nội vụ, sau đó được thăng lên làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ năm 1922.
I really appreciate this, Laurel.
Rất cảm ơn chị, Laurel.
She led him round the laurel path and to the walk where the ivy grew so thickly.
Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc.
Laurel, monitor us from here.
Laurel, theo dõi chúng tôi từ đây.
Lucinda, get off your laurel and get to work.
Lucinda, đừng nằm ở đó nữa, mau làm việc đi
61 Laurel Street!
61 đường Laurel!
Laurel Lance always trying to save the world.
Laurel Lance luôn luôn tìm cách cứu lấy thế giới.
What did this latter-day Laurel do?
Em thiếu nữ lớp Laurel Ngày Sau này đã làm gì?
Laurel, I am so sorry.
Laurel, tôi rất xin lỗi.
The airline's A330s were introduced with two-class Premium Laurel and Economy cabins.
Những chiếc A330 của hãng được giới thiệu với hai hạng ghế, Premium Laurel và hạng phổ thông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laurel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.